Xylosma obovata
loài thực vật
Xylosma obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được (H. Karst.) Triana & Planch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1862.[1]
Xylosma obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Xylosma |
Loài (species) | X. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Xylosma obovata (H. Karst.) Triana & Planch., 1862 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Xylosma obovata”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Xylosma obovata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Xylosma obovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Xylosma obovata”. International Plant Names Index.