Á Châu siêu tinh đoàn

Chương trình tài năng Trung Quốc

Á Châu siêu tinh đoàn (tiếng Trung: 亞洲超星團, tiếng Anh: Asia Super Young) là chương trình tìm kiếm tài năng được TVB và Truyền thông Hoa Văn Tinh Không (STAR China Media) hợp tác sản xuất, chương trình được phát sóng độc quyền trên kênh truyền hình TVB và trên mạng Youku. 65 thí sinh tham gia đến từ các nơi khác nhau như Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, v.v... Cuối cùng sẽ trở thành một nhóm nhạc nam 9 thành viên hoạt động không giới hạn thời gian[2]. Ngày 9/3/2024, đêm chung kết thành lập nhóm LOONG 9 có thành viên là Ollie, Lý Quyền Triết, Tiển Tĩnh Phong, Giang Tín Hy, Lương Thi Dục, Bạch Tử Dịch, Văn Tá Khuông, Huỳnh Dịch Bân và Trần Lương.

Á Châu siêu tinh đoàn
亞洲超星團
Asia Super Young
Biểu trưng của chương trình
Thể loạiChương trình thực tế tìm kiếm tài năng ca hát
Nhạc dạo"閃耀/ Shining"[1]
Quốc gia Trung Quốc đại lục
 Hồng Kông, Trung Quốc
Ngôn ngữTiếng Phổ thông
Tiếng Quảng Đông
Tiếng Hàn (một ít)
Tiếng Nhật (một ít)
Tiếng Anh (một ít)
Số tập14
Sản xuất
Giám chếTôn Mẫn
Nhà sản xuấtLục Vỹ
Biên tậpĐiền Minh
Tăng Chí Vỹ
Địa điểmThượng Hải, Trung Quốc
Đơn vị sản xuấtTVB
Youku
Phòng làm việc Lục Vỹ
Trình chiếu
Kênh trình chiếuTVB Jade
Phát sóng25/11/2023 – 9/3/2024
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Nền tảng phát sóng sửa

Quốc gia/ vùng Kênh/ Nền tảng Ngày phát sóng Thời gian phát sóng Ghi chú
Toàn cầu Youku, kênh Youtube Youku 25/11/2023 19:00 thứ Bảy hàng tuần (giờ Việt Nam) Bản quốc tế phát sóng độc quyền trên mạng Youku
  Hồng Kông TVB Jade 20:00 - 21:30 (theo giờ tại địa phương) Bản cắt phát sóng độc quyền trên TVB, bản hoàn chỉnh được cập nhật trên myTV SUPER[3]

Ngày 9/12/2023 lui giờ phát sóng tập 3 thành 22:00 - 23:15

Ngày 16/12/2023 dời phát sóng tập 4 sang kênh TVB J2

Ngày 2/3/2024 tạm ngưng phát sóng để chuẩn bị cho chung kết

  Ma Cao

Quá trình sản xuất chương trình sửa

  • Tháng 8 năm 2020, nền tảng video nội địa Trung Quốc Youku tuyên bố tại họp báo năm 2020 rằng hợp tác với Can Xing Media tung ra chương trình tìm kiếm tài năng "Á Châu siêu tinh đoàn", do nhà sản xuất của "Đây! Chính là nhảy đường phố" Lục Vỹ đảm nhiệm tổng đạo diễn, dự kiến phát sóng vào quý xuân năm 2021, chương trình chiêu mộ thực tập sinh ở khắp châu Á, cuối cùng sẽ thành lập nhóm nhạc nam quốc tế ra mắt[4]. Tháng 11 năm 2020, ca sĩ rap Trung Quốc GAI trở thành người hướng dẫn đầu tiên của chương trình[5]. Tháng 2 năm 2021, chương trình bị hoãn lại đến tháng 8 năm 2021 vì dịch bệnh virus corona mới. Tháng 4 năm 2021, chương trình bắt đầu chiêu mộ trực tuyến toàn cầu, phát hành video kêu gọi mọi người tham gia chương trình do các nghệ sĩ thuộc SM Entertainment thực hiện, và công bố đạo diễn Nhật Bản Iwai Shunji làm giám khảo chương trình, nhưng do bị ảnh hưởng bởi việc chương trình tuyển chọn của iQiyi "Thanh xuân có bạn 3" bị đình chỉ phát sóng vì tranh cãi, việc ghi hình các chương trình tài năng đã bị hủy do sự kiểm soát chặt chẽ.
  • Tháng 5 năm 2023, tổng giám đốc của TVB Tăng Chí Vỹ công bố sẽ hợp tác với Can Xing Media để sản xuất "Á Châu siêu tinh đoàn", chiêu mộ thực tập sinh ở khu vực châu Á[6]. Ngày 8 tháng 8 năm 2023, ban tổ chức công bố áp phích tuyên truyền của 65 thực tập sinh tham gia cuộc thi,[7][8][9] ngày 22 tháng 8 năm 2023, TVB thông qua truyền thông cho biết, do vấn đề sức khỏe của Tăng Chí Vỹ và những tranh cãi liên quan đến bên sản xuất Can Xing Media, "Á Châu siêu tinh đoàn" dự kiến phát sóng vào ngày 3 tháng 9 sẽ bị hoãn lại.[10][11]
  • Tháng 10 năm 2023, trên "TVB Sales Expo 2024" phát sóng đoạn trailer của "Á Châu siêu tinh đoàn", xác nhận chương trình sẽ được phát sóng.[12] Ngày 7 tháng 11, chương trình chính thức thông báo trên nền tảng mạng xã hội rằng chương trình sẽ được phát sóng đồng bộ trên TVB và Youku bản quốc tế vào ngày 25 tháng 11.[13]

Đoàn đội sản xuất sửa

Cuối tháng 10 năm 2023, tại TVB Sales Expo 2024, công bố danh sách nhà sản xuất chính và các người hướng dẫn, gồm có:[14]

Thực tập sinh sửa

Ngày 8 tháng 8 năm 2023, họp báo công bố hình poster của 65 thực tập sinh tham gia[15]

Tên thí sinh Sinh nhật Quốc tịch Công ty Thứ hạng cuối cùng
A Hân Nhiên 阿昕然 Ansel 7 tháng 5, 2000 (23 tuổi)   Trung Quốc 60
Ngải Khắc Lực Á 艾克力亞 Akilyar 30 tháng 11, 2001 (22 tuổi)   Trung Quốc Ouyin Media 22
Ngải Dục Khôn 艾煜坤 Albert 30 tháng 3, 2004 (20 tuổi)   Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 33
Áo Lợi 奧利 Ollie 31 tháng 3, 2006 (18 tuổi)   Trung Quốc Yuehua Entertainment 1
Ái Hợp 愛合 Albert 12 tháng 8, 2003 (20 tuổi)   Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 23
Bạch Tử Dịch 白子奕 Albin 30 tháng 9, 1999 (24 tuổi)   Trung Quốc Banana entertainment 6
Trần Lương 陳梁 Felix 8 tháng 9, 2000 (23 tuổi)   Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 9
Trần Hâm Hạo 陳鑫昊 CHEN XIN HAO 25 tháng 5, 2002 (21 tuổi)   Trung Quốc Yuehua Entertainment 15
Thái Hâm 蔡鑫 C.I 5 tháng 3, 1999 (25 tuổi)   Trung Quốc One Cool Jacso 21
Đại Mộng 大夢 Hiromu 9 tháng 7, 2000 (23 tuổi)   Nhật Bản Accessbright entertainment 44
Đinh Tử Lãng 丁子朗 Karl 30 tháng 6, 1997 (26 tuổi)   Hồng Kông, Trung Quốc TVB 46
Phương Ngọc Hanh 方玉亨 ATILLA 1 tháng 11, 2007 (16 tuổi)   Hồng Kông, Trung Quốc TVB 19
Quang Hựu 光祐 KOSUKE 20 tháng 8, 2000 (23 tuổi)   Nhật Bản HHOPE Media 48
Quách Điện Giáp 郭殿甲 GUO DIAN JIA 8 tháng 8, 2004 (19 tuổi)   Trung Quốc Yuehua Entertainment 12
Hoàng Hâm 黃鑫 Eliott 24 tháng 11, 1999 (24 tuổi)   Trung Quốc Văn Hóa Bất Bình Phàm Bắc Kinh 38
Hoàng Phan 黃攀 Dillion 15 tháng 11, 2000 (23 tuổi)   Hoa Kỳ/   Việt Nam Thực tập sinh cá nhân 43
Hác Thụy Nhiên 郝瑞然 Kenny 8 tháng 12, 2002 (21 tuổi)   Hoa Kỳ Thực tập sinh cá nhân Rút khỏi cuộc thi [chú thích 1]
Huỳnh Huy Hùng 黃輝雄 Gemini 4 tháng 6, 1999 (24 tuổi)   Việt Nam J Double Entertainment Vietnam 17
Huỳnh Dịch Bân 黃奕斌 Hugo 12 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Hồng Kông, Trung Quốc TVB (All About Music) 8
Hoàng Thăng Đại 黃昇大 HWANG SEUNG DAE 17 tháng 3, 1998 (26 tuổi)   Hàn Quốc One Cool Jacso 28
Huỳnh Tinh Xước 黃星綽 Hugo 14 tháng 3, 2003 (21 tuổi)   Hồng Kông, Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 41
Hách Mộc Ân 赫沐恩 zack 29 tháng 3, 2004 (20 tuổi)   Trung Quốc Yuehua Entertainment 55
Giang Tín Hy 江信熹 KONG SON HEI 18 tháng 2, 2002 (22 tuổi)   Ma Cao, Trung Quốc Yuehua Entertainment 4
Kim Đông Bân 金東彬 KIM DONG BIN 18 tháng 3, 2001 (23 tuổi)   Hàn Quốc One Cool Jacso 13
Giang Văn Tuấn 江文俊 John 19 tháng 6, 2001 (22 tuổi)   Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 62
Long Chi Giới 龍之介 RYUNOSUKE 1 tháng 7, 1999 (24 tuổi)   Nhật Bản HHOPE Media 49
Lộ Kỷ 路己 Roy 2 tháng 1, 2006 (18 tuổi)   Nhật Bản Accessbright entertainment 24
Lương Thi Dục 梁詩煜 LIANG SHI YU 22 tháng 9, 2000 (23 tuổi)   Trung Quốc Yuehua Entertainment 5
Lâm Triển Thước 林展爍 Leo 5 tháng 9, 2003 (20 tuổi)   Trung Quốc SDT entertainment 39
Lý Trạch Dương 李澤楊 G-Thursday 16 tháng 7, 2002 (21 tuổi)   Trung Quốc Speculative Cuture 63
Lý Quyền Triết 李權哲 Ely 21 tháng 1, 2001 (23 tuổi)   Trung Quốc Yuehua Entertainment 2
Lý Dật 李逸 Lucifer 31 tháng 12, 2002 (21 tuổi)   Trung Quốc Yuehua Entertainment 50
Lâm Sĩ Nguyên 林士元 One 8 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 18
La Dịch Kiệt 羅奕傑 Bobo 13 tháng 9, 2002 (21 tuổi)   Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) Star moon entertainment 31
Ninh Hạo Nhiên 寧浩然 Neil 13 tháng 8, 2000 (23 tuổi)   Trung Quốc Xingyu yinhe entertainment 29
Âu Phách Hào 區珀豪 Pako 14 tháng 7, 2002 (21 tuổi)   Hồng Kông, Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 32
Tôn Tiêu Uy 孫瀟威 Service 16 tháng 2, 2003 (21 tuổi)   Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 61
Tôn Cánh Đông 孫竟東 DDMORECASH 15 tháng 2, 2001 (23 tuổi)   Trung Quốc 57
Thẩm Tử Hào 沈梓豪 Sean 3 tháng 11, 1998 (25 tuổi)   Trung Quốc 53
Thư Hạo 舒灝 Orenda 12 tháng 9, 2000 (23 tuổi)   Trung Quốc Giant Goal Entertainment 42
Thổ Phương Lưu Y 土方琉伊 Lui 12 tháng 3, 2002 (22 tuổi)   Nhật Bản 52
Đàm Dịch Thiên 譚奕天 Skye 29 tháng 10, 2002 (21 tuổi)   Trung Quốc SDT entertainment 14
Đàm Tư Nguyên 譚思源 Jerry 30 tháng 12, 2001 (22 tuổi)   Trung Quốc Lionsfrire Pictures 47
Vương Khôn 王坤 Walker 23 tháng 1, 2005 (19 tuổi)   Trung Quốc Khôn Đức Cầm Ngữ Bắc Kinh 58
Ngô Huyền Diệp 吳玄曄 Aiden 26 tháng 2, 2002 (22 tuổi)   Trung Quốc Banana entertainment 36
Uông Mục Thanh 汪穆清 WANG MU QING 15 tháng 5, 1998 (25 tuổi)   Trung Quốc Yuehua Entertainment 20
Vệ Hiên Vấn 衛軒汶 David 17 tháng 10, 2004 (19 tuổi)   Trung Quốc Rút khỏi cuộc thi [chú thích 2]
Văn Tá Khuông 文佐匡 Sean 24 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Hồng Kông, Trung Quốc TVB 7
Vương Nhan Hoằng 王顔宏 Dale 19 tháng 11, 1998 (25 tuổi)   Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 45
Vương Đông Thần 王東晨 dc 14 tháng 1, 1998 (26 tuổi)   Trung Quốc Yuehua Entertainment 54
Từ Nguyên Khôn 徐源坤 Kun 12 tháng 9, 2000 (23 tuổi)   Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 37
Tạ Hâm 謝鑫 XIN 21 tháng 2, 2002 (22 tuổi)   Trung Quốc Qin's Entertainment 27
Tiển Tĩnh Phong 冼靖峰 Archie 15 tháng 5, 1998 (25 tuổi)   Hồng Kông, Trung Quốc TVB (All About Music) 3
Tiêu Vũ Hạo 肖宇浩 Shawn 25 tháng 2, 2000 (24 tuổi)   Trung Quốc 51
Dương Truyền Trác 楊傳卓 Ablitt 14 tháng 1, 2005 (19 tuổi)   Trung Quốc Banana entertainment 56
Doãn Tuấn Lam 尹俊嵐 YIN JUN LAN 11 tháng 2, 2000 (24 tuổi)   Trung Quốc Yuehua Entertainment 16
Dương Diệc Thần 楊亦辰 Kingsley 13 tháng 6, 1999 (24 tuổi)   Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 40
Dư Tông Dao 余宗遙 DEZ 24 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Hồng Kông, Trung Quốc Universal Music Hong Kong 30
Trịnh Lại Hựu 鄭吏佑 CHENG LI YU 28 tháng 3, 2001 (23 tuổi)   Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) DH Holdings 35
Triệu Thiên Dực 趙天翼 Sky 5 tháng 11, 2008 (15 tuổi)   Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 10
Trí Thụ 智樹 Tomoki 22 tháng 2, 2000 (24 tuổi)   Nhật Bản Accessbright entertainment 34
Trương Hạo Liêm 張鎬濂 Ashley 15 tháng 8, 2000 (23 tuổi)   Hồng Kông, Trung Quốc Yuehua Entertainment 11
Trương Thắng Hy 張勝希 Vic 31 tháng 10, 2000 (23 tuổi)   Trung Quốc SDT entertainment 25
Chung Tuấn Nhất 鐘駿一 ONE 8 tháng 7, 2002 (21 tuổi)   Trung Quốc L.TAO entertainment 26
Chu Vĩnh Cường 朱永強 Tuna 25 tháng 3, 1999 (25 tuổi)   Trung Quốc Thực tập sinh cá nhân 59

Nội dung các tập sửa

Các bảng xếp hạng liên quan sửa

     Top 9 mới
# Tập giới thiệu Tập 2 Tập 3 Tập 4 Tập 5 Tập 6 Tập 7 9/1/2024 Tập 8 Tập 10 30/1/2024 Tập 11 6/2/2024
1 Ollie Ollie

( )

Phương Ngọc Hanh

( 19)

Ollie

( 3)

Ollie

( )

Ollie

( )

Huỳnh Dịch Bân

( 4)

Lý Quyền Triết

( 1)

Giang Tín Hy

( 1)

Lý Quyền Triết

( 1)

Giang Tín Hy

( 2)

Giang Tín Hy

( )

Giang Tín Hy

( )

2 Lý Quyền Triết Lý Quyền Triết

( )

Lý Quyền Triết

( )

Giang Tín Hy

( 10)

Giang Tín Hy

( )

Lý Quyền Triết

( 1)

Lý Quyền Triết

( )

Giang Tín Hy

( 5)

Lý Quyền Triết

( 1)

Lương Thi Dục

( 4)

Kim Dong Bin

( 12)

Ollie

( 4)

Lý Quyền Triết

( 1)

3 Đàm Dịch Thiên Đàm Dịch Thiên

( )

Tiển Tĩnh Phong

( 10)

Lý Quyền Triết

( 1)

Lý Quyền Triết

( )

Giang Tín Hy

( 1)

Tiển Tĩnh Phong

( 3)

Tiển Tĩnh Phong

( )

Ollie

( 2)

Giang Tín Hy

( 2)

Trần Lương

( 2)

Lý Quyền Triết

( 1)

Ollie

( 1)

4 Chung Tuấn Nhất Trương Thắng Hy

( 4)

Ollie

( 3)

Doãn Tuấn Lam

( 4)

Doãn Tuấn Lam

( )

Huỳnh Huy Hùng

( 6)

Trần Lương

( 3)

Huỳnh Dịch Bân

( 3)

Huỳnh Dịch Bân

( )

Triệu Thiên Dực

( 17)

Lý Quyền Triết

( 3)

Lương Thi Dục

( 9)

Tiển Tĩnh Phong

( 7)

5 Trần Hâm Hạo Lâm Triển Thước

( 9)

Huỳnh Dịch Bân

( 13)

Huỳnh Dịch Bân

( )

Huỳnh Dịch Bân

( )

Huỳnh Dịch Bân

( )

Ollie

( 4)

Ollie

( )

Quách Điện Giáp

( 10)

Trần Lương

( 2)

Tiển Tĩnh Phong

( 5)

Trần Lương

( 2)

Lương Thi Dục
6 Doãn Tuấn Lam Ái Hợp

( 16)

Trần Lương

( 32)

Tiển Tĩnh Phong

( 3)

Tiển Tĩnh Phong

( )

Tiển Tĩnh Phong

( )

Huỳnh Huy Hùng

( 2)

Trương Hạo Liêm

( 35)

Lương Thi Dục

( 5)

Huỳnh Dịch Bân

( 2)

Ollie

( 1)

Trần Hâm Hạo

( 3)

Trần Lương

( 1)

7 Tiển Tĩnh Phong Ái Dục Khôn

( 17)

Kim Dong Bin

( 8)

Kim Dong Bin

( )

Trần Lương

( 1)

Trần Lương

( )

Giang Tín Hy

( 4)

Trần Lương

( 3)

Trần Lương

( )

Lý Quyền Triết

( 5)

Đàm Dịch Thiên

( 11)

Doãn Tuấn Lam

( 3)

Triệu Thiên Dực

( 9)

8 Trương Thắng Hy Huỳnh Huy Hùng

( 38)

Doãn Tuấn Lam

( 26)

Trần Lương

( 2)

Kim Dong Bin

( 1)

Doãn Tuấn Lam

( 4)

Kim Dong Bin

( 1)

Huỳnh Huy Hùng

( 2)

Trần Hâm Hạo

( 8)

Quách Điện Giáp

( 3)

Huỳnh Huy Hùng

( 4)

Kim Dong Bin

( 6)

Trần Hâm Hạo

( 2)

9 Trương Hạo Liêm Triệu Thiên Dực

( 42)

Văn Tá Khuông

( 16)

Phương Ngọc Hanh

( 8)

Trần Hâm Hạo

( 6)

Kim Dong Bin

( 1)

Đàm Dịch Thiên

( 19)

Kim Dong Bin

( 1)

Tiển Tĩnh Phong

( 6)

Trần Hâm Hạo

( 1)

Trần Hâm Hạo

( )

Đàm Dịch Thiên

( 2)

Huỳnh Dịch Bân

( 3)

Tỷ suất xem đài sửa

Hồng Kông: Ratings cao nhất trên nền tảng TVB [chú thích 3] sửa

Thời gian phát sóng Số tập Giai đoạn thi đấu Ratings cao nhất trên các nền tảng
25/11/2023 1 Stage sát hạch đầu 19.3 điểm (1,24 triệu người xem)[16]
2/12/2023 2 14.9 điểm (960.000 người xem)[17]
9/12/2023 3 Chọn bài hát và nhóm cho "Công 1"
16/12/2023 4 Công diễn lần 1
23/12/2023 5 14.5 điểm (940.000 người xem)[18]
30/12/2023 6 Tranh giành vị trí C cho bài hát chủ đề 15.9 điểm (1,03 triệu người xem)[19]
6/1/2024 7 Chọn bài hát và nhóm cho "Công 2" 15.2 điểm (990.000 người xem)[20]
13/1/2024 8 Công diễn lần 2 14.1 điểm (910.000 người xem)[21]
20/1/2024 9 14.2 điểm (920.000 người xem)[22]
27/1/2024 10 Chọn bài hát và nhóm cho "Công 3"
3/2/2024 11 Công diễn lần 3 12.7 điểm (820.000 người xem)[23]
17/2/2024 12 14.3 điểm (930.000 người xem)[24]
24/2/2024 13 Công bố số người vào chung kết 12.9 điểm (840.000 người xem)[25]
9/3/2024 14 Chung kết đêm thành lập nhóm "Á Châu siêu tinh đoàn"

Giải thưởng và đề cử sửa

Năm Lễ trao giải Hạng mục giải thưởng Tác phẩm Kết quả
2024 Lễ trao giải TVB 2023 Chương trình tạp kỹ hay nhất "Á Châu siêu tinh đoàn" Đề cử (Top 5)
Chương trình tin tức và tạp kỹ TVB được yêu thích nhất vùng Vịnh Lớn Đề cử (Top 10)
Chương trình tin tức và tạp kỹ TVB được yêu thích nhất Malaysia Đề cử (Top 15)
Ca khúc truyền hình hay nhất 閃耀/ Shining (Hát chính: Các thực tập sinh của "Á Châu siêu tinh đoàn") Đề cử (Top 5)

Tham khảo sửa

  1. ^ “《亞洲超星團》主題曲正式發布 65名超星練習生西裝look上陣型爆舞台”. www.bastillepost.com. 13 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ am730 (8 tháng 8 năm 2023). “亞洲超星團|無綫搞男團選拔 丁子朗冼靖峰同金東彬爭入團(多圖)”. am730 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2023.
  3. ^ “孖文佐匡余宗遙組成「破殼組」 冼靖峰再Solo獻唱《那個男人》”. www.bastillepost.com. 25 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  4. ^ “堅定流?內地節目《亞洲超星團》邀木村拓哉任星級導師”. on.cc東網 (bằng tiếng Trung). 19 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  5. ^ “新京报 - 好新闻,无止境”. www.bjnews.com.cn. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  6. ^ “曾志偉宣布與「星空華文」合作推男團 亞洲招募唱得小鮮肉”. www.bastillepost.com. 22 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  7. ^ 黃梓恒 (8 tháng 8 năm 2023). “TVB搞亞洲超星團共有65個練習生 丁子朗、冼靖峰大戰內地小鮮肉”. 香港01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  8. ^ “TVB《亞洲超星團》參賽者名單出爐 上位小生丁子朗組男團 洪欣大仔張鎬濂都參賽”. Yahoo News (bằng tiếng Trung). 8 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  9. ^ Net, 經濟通 ET. “TVB推選秀節目「亞洲超星團」!65位練習生有9位香港人!全部大有來頭:星二代 / TVB小生 / 聲夢幫歌手 | 玩樂 What's On”. ET Net. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  10. ^ “曾志偉手術後最新情況曝光 無法參與任何幕前演出《亞洲超星團》將延播”. www.singtaousa.com (bằng tiếng Trung). 21 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  11. ^ “曾志偉休養 《亞洲超星團》延遲播 - 20230823 - 娛樂”. 明報新聞網 - 每日明報 daily news (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  12. ^ “《TVB繼續創新節目巡禮2024》11月4日播映 《亞洲超星團》落實登場”. www.bastillepost.com. 28 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  13. ^ 胡凱欣 (8 tháng 11 năm 2023). “亞洲超星團|Rain擔任製作人 仲有曾志偉做召集人導師超強卡士”. 香港01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  14. ^ “TVB節目巡禮|《亞洲超新星》新片段曝光丁子朗成主角?王祖藍變「淋作」 極神似福祿壽再合體”. 星島頭條 (bằng tiếng Trung). 28 tháng 10 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2023.
  15. ^ 黃梓恒 (8 tháng 8 năm 2023). “TVB搞亞洲超星團共有65個練習生 丁子朗、冼靖峰大戰內地小鮮肉”. 香港01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2023.
  16. ^ “《新聞女王》首周收視24.4點稱冠 《亞洲超星團》124萬觀眾捧場贏口碑”. 巴士的報. 27 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.
  17. ^ 胡凱欣 (5 tháng 12 năm 2023). “《新聞女王》連續2星期位列收視榜首 《亞洲超星團》重挫4.4點”. 香港01. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2023.
  18. ^ “佘詩曼台慶劇《新聞女王》大結局最高收視25.2點 162萬觀眾收看連續5周稱霸”. TOPICK. 27 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023.
  19. ^ 周逸晞 (2 tháng 1 năm 2024). “失《新聞女王》光芒收視整體下跌 《妳不是她》接檔只有18.1 點”. 香港01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2024.
  20. ^ 林迅景 (8 tháng 1 năm 2024). “TVB收視|周柏豪王敏奕《旁觀者》15點 《妳不是她》保持穩定”. 香港01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2024.
  21. ^ 林迅景 (15 tháng 1 năm 2024). “TVB收視|《萬千星輝頒獎典禮2023》收近30點 同期劇集表現尚好”. 香港01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2024.
  22. ^ 林迅景 (22 tháng 1 năm 2024). “TVB收視|《飛常日誌》23.1點表現不俗 劉穎璇做空姐夠吸引?”. 香港01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  23. ^ “《東張西望》22.2點踞收視榜首 周日晚《中年好聲音2》22.1點佔次席”. www.bastillepost.com. 5 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  24. ^ 林迅景 (19 tháng 2 năm 2024). “TVB收視|《中年好聲音2》22.6點成榜首 兩線劇跌穿18點”. 香港01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2024.
  25. ^ 林迅景 (26 tháng 2 năm 2024). “TVB收視|《本尊就位》大結局重上20點 《中年好聲音2》維持高收”. 香港01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2024.

Chú thích sửa

  1. ^ Công bố vào tập 6 của chương trình, thí sinh vì lý do cá nhân nên rút khỏi cuộc thi, vẫn tham ghi hình một vài tập.
  2. ^ Công bố vào tập 6 của chương trình, thí sinh vì lý do cá nhân nên rút khỏi cuộc thi, vẫn tham ghi hình một vài tập.
  3. ^ Tổng ratings đa nền tảng trong 7 ngày bao gồm xem thời gian thực trên truyền hình mặt đất và xem "thời gian thực" và "thời gian thực tương đương" từ myTV SUPER (hộp giải mã tín hiệu, ứng dụng di động và mạng), và cập nhật theo yêu cầu trong 7 ngày.

Liên kết ngoài sửa