Đại hội Thể thao châu Á 1970
Đại hội Thể thao châu Á 1970, hay Á vận hội VI, được tổ chức từ ngày 9 đến 20 tháng 12 năm 1970 tại Bangkok (Thái Lan), đây là lần thứ hai Thái Lan đăng cai Á vận hội, sau lần đầu tiên là vào năm 1966 và là lần thứ tư được tổ chức tại Đông Nam Á, sau Philippines (1954), Indonesia (1962) và Bangkok (1966). Tất cả có 18 quốc gia tham dự.
Đại hội Thể thao châu Á lần thứ VI | |
---|---|
Tập tin:6th asiad.png | |
Thời gian và địa điểm | |
Sân vận động | Sân vận động Suphachalasai |
Lễ khai mạc | 9 tháng 12 năm 1970 |
Lễ bế mạc | 20 tháng 12 năm 1970 |
Tham dự | |
Quốc gia | 18 |
Vận động viên | 2,400 |
Sự kiện thể thao | 13 môn thể thao |
Đại diện | |
Tuyên bố khai mạc | Quốc vương Bhumibol Adulyadej |
Ngọn đuốc Olympic | Preeda Chullamondhol |
Ban đầu đại hội này diễn ra tại Hàn Quốc, tuy nhiên, mối đe dọa an ninh từ phía Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên khiến nước này phải từ bỏ kế hoạch đăng cai Đại hội và nghiễm nhiên thủ đô Bangkok của Thái Lan thế chỗ.
Các quốc gia tham dự
sửa- Quốc gia không tham dự
Chỉ có 2 đoàn thể thao không đem vận động viên tham dự đại hội này:
Môn thi đấu
sửa- Điền kinh (35) ( )
- Cầu lông (7) ( )
- Bóng rổ (1) ( )
- Quyền anh (11) ( )
- Đua xe đạp (11) ( )
- Nhảy cầu (4) ( )
- Khúc côn cầu (1) ( )
- Bóng đá (1) ( )
- Sailing (5) ( )
- Bắn súng (14) ( )
- Bơi (24) ( )
- Bóng chuyền (2) ( )
- Bóng nước (1) ( )
- Cử tạ (8) ( )
- Đấu vật (10) ( )
Lịch thi đấu
sửaOC | Lễ khai mạc | ● | Tranh tài | 1 | Chung kết | CC | Lễ bế mạc |
Tháng 12, 1970 | T4 9 |
T5 10 |
T6 T611 |
T7 12 |
CN CN13 |
T2 T214 |
T3 15 |
T4 T416 |
T5 17 |
T6 18 |
T7 19 |
T8 20 |
Huy chương vàng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điền kinh | 5 | 6 | 6 | 5 | 5 | 8 | 35 | ||||||
Cầu lông | ● | ● | ● | 2 | ● | ● | 5 | 7 | |||||
Bóng rổ | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 1 | 1 | ||||
Quyền anh | ● | ● | ● | ● | 11 | 11 | |||||||
Đua xe đạp – Đường trường | 1 | 2 | 3 | ||||||||||
Đua xe đạp – Lòng chảo | 1 | 1 | 2 | ● | 4 | 8 | |||||||
Nhảy cầu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||||||
Khúc côn cầu | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 1 | 1 | ||
Bóng đá | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 1 | 1 | |
Sailing | ● | ● | ● | ● | ● | 5 | 5 | ||||||
Bắn súng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 14 | |||||
Bơi lội | 6 | 5 | 5 | 4 | 4 | 24 | |||||||
Bóng chuyền | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 2 | 2 | |||
Bóng nước | ● | ● | ● | ● | 1 | 1 | |||||||
Cử tạ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 | ||||
Đấu vật | ● | ● | ● | 10 | 10 | ||||||||
Huy chương vàng | 9 | 9 | 15 | 25 | 16 | 27 | 13 | 5 | 2 | 13 | 1 | ||
Nghi lễ | OC | CC | |||||||||||
Tháng 12, 1970 | T4 9 |
T5 10 |
T6 11 |
T7 12 |
CN 13 |
T2 14 |
T3 15 |
T4 16 |
T5 17 |
T6 18 |
T7 19 |
CN 20 |
Huy chương vàng |
Bảng tổng sắp huy chương
sửa Chủ nhà
1 | Nhật Bản (JPN) | 74 | 47 | 23 | 144 |
2 | Hàn Quốc (KOR) | 18 | 13 | 23 | 54 |
3 | Thái Lan (THA) | 9 | 17 | 13 | 39 |
4 | Iran (IRI) | 9 | 7 | 7 | 23 |
5 | Ấn Độ (IND) | 6 | 9 | 10 | 25 |
6 | Israel (ISR) | 6 | 6 | 5 | 17 |
7 | Malaysia (MAS) | 5 | 1 | 7 | 13 |
8 | Miến Điện (BIR) | 3 | 2 | 7 | 12 |
9 | Indonesia (INA) | 2 | 5 | 13 | 20 |
10 | Ceylon (CEY) | 2 | 2 | 0 | 4 |
Tổng cộng | 137 | 133 | 153 | 423 |
---|
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Trang web OCA Lưu trữ 2014-10-11 tại Wayback Machine
Bản mẫu:Nations at the 1970 Asian Games Bản mẫu:Events at the 1970 Asian Games