Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
n Đã lùi lại sửa đổi của 2402:800:610D:362D:8CB0:AE4E:47C4:60B4 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của FCBM
Thẻ: Lùi tất cả Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 11:
| venues = 4
| cities = 4
| champion_other = {{fbu|23|VIEUZB}}
| count = 1
| second_other = {{fbu|23|UZBVIE}}
| third_other = {{fbu|23|QAT}}
| fourth_other = {{fbu|23|KOR}}
Dòng 20:
| attendance = {{#expr: <!--Bảng A-->+ 11800 + 1100 + 13800 + 820 + 15600 + 380 <!--Bảng B-->+ 680 + 360 + 560 + 1080 + 320 + 120 <!--Bảng C-->+ 230 + 240 + 780 + 1010 + 380 + 482 <!--Bảng D-->+ 1528 + 766 + 2362 + 685 + 678 + 400 <!--Tứ kết-->+ 380 + 226 + 738 + 980 <!--Bán kết-->+ 630 + 367 <!--Tranh hạng ba-->+ 168 <!--Chung kết-->+ 6200}}
| top_scorer = {{flagicon|QAT}} [[Almoez Ali]] {{nowrap|(6 bàn)}}
| player = {{flagicon|VIEUZB}} [[NguyễnOdiljon Quang HảiHamrobekov]]
| fair_play = {{fbu|23|UZBVIE}}
| prevseason = [[Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016|2016]]
| nextseason = [[Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020|2020]]
Dòng 930:
| time = 15:00
| team1 = {{fbu-rt|23|VIE}}
| score = 1–01–2
| aet = yes
| team2 = {{fbu|23|UZB}}
| goals1 = *[[Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)|Nguyễn Quang Hải]] {{goal|41}}
| goals2 = =
*[[Rustam Ashurmatov|Ashurmatov]] {{goal|8}}
*[[Andrey Sidorov|Sidorov]] {{goal|120+1}}
| stadium = [[Trung tâm Thể thao Olympic Thường Châu]], [[Thường Châu]]
| attendance = 6.200
Hàng 946 ⟶ 948:
 
==Vô địch==
{{Winners-other|Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018|VIEUZB|[[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamUzbekistan|Việt NamUzbekistan]]|1}}
 
==Giải thưởng==