Anurophasis monorthonyx là một loài chim trong họ Phasianidae.[2]

Anurophasis monorthonyx
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Galliformes
Họ (familia)Phasianidae
Chi (genus)Anurophasis
Loài (species)A. monorthonyx
Danh pháp hai phần
Anurophasis monorthonyx
van Oort, 1910

Chú thích

sửa
  1. ^ BirdLife International (2012). Anurophasis monorthonyx. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

sửa