Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kinh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
Kinh có nhiều nghĩa, phụ thuộc vào vị trí của nó trong câu văn hoàn chỉnh:
Kinh có nghĩa là:
*Danh từ: Quyển sách của các tôn giáo như [[đạo Phật]], [[Thiên chúa giáo]].
*Kinh trong các các từ ghép như:
**[[Kinh bang tế thế]]: Chỉ tài năng quản lý, chủ yếu dành cho những danh nhân.
**[[Kinh bổn]]: Sách về nghi thức tế lễ.
**[[Kinh cụ]]: Chỉ sự sợ hãi (''từ cũ'')
**[[Kinh dị]]: Chỉ những câu chuyện làm người đọc, người nghe cảm thấy lo sợ, hãi hùng.
**[[Kinh Dịch]]: Quyển sách triết học cổ Trung Hoa
**[[Kinh doanh]]: Chỉ công việc liên quan đến sản xuất, buôn bán, dịch vụ để kiếm [[lời lãi|lãi]].
**[[Kinh điển]]: Chỉ một điều gì đó đã trở thành thông lệ, tập quán hay quy tắc.
**[[Kinh đô]], [[kinh thành]], [[kinh đô]]: Thủ đô của một quốc gia
**[[Kinh độ]]: Là khái niệm trừu tượng do con người nghĩ ra để xác định vị trí của một điểm trong không gian. (''Địa lý'', ''Thiên văn'')
**[[Kinh động]]: Ảnh hưởng to lớn của một việc, sự kiện nào đó.
**[[Kinh hãi]], [[kinh hoàng]], [[kinh hồn]], [[kinh khiếp]], [[kinh khủng]], [[kinh người]]: Các mức độ của sự sợ hãi, khiếp đảm trước một sự kiện nguy kiểm hay thảm khốc.
**[[Kinh kệ]]: Sách (nói chung) của đạo Phật.
**[[Kinh kịch]]: Nhà hát Trung Hoa cổ.
**[[Kinh luân]]: Như [[Kinh bang tế thế]]
**[[Kinh ngạc]]: Sự sửng sốt, bàng hoàng trước một sự kiện nào đó (ít mang tính đe dọa).
**[[Kinh nghiệm]]: Kiến thức tích lũy được của một người trong quá trình làm một việc gì đó.
**[[Kinh nguyệt]]: hiện tượng thời kỳ có khả năng sinh nở của [[phụ nữ]] (''Y học'', ''Sinh học'')
**[[Kinh niên]]: Chứng bệnh tồn tại dai dẳng trong cơ thể trong nhiều năm (''Y học'')
**[[Kinh phí]]: Các chi phí tính ra tiền để thực thi một công việc nào đó (''Kinh tế'')
**[[Kinh phong]]:Động kinh (''Y học'')
**[[Kinh qua]]: Trải qua những thử thách, biến động, thăng trầm trong cuộc đời của một người nào đó.
**[[Kinh quyền]]: Chỉ hành động phụ thuộc vào hoàn cảnh hay hành động không thể chủ động trước.
**[[Kinh sợ]]: Mức độ của sự sợ hãi, tuân phục nhưng chưa đến mức như [[kinh hồn]].
**[[Kinh sử]]: Văn học và lịch sử. Cụm từ này chỉ dành trong văn phong nói về những người theo con đường học hành, thi cử để ra làm [[quan]] ở các nước như Việt nam, Trung Hoa thời phong kiến.
**[[Kinh tài]]: [[Kinh tế]] và Tài chính (''viết tắt'')
**[[Kinh Thánh]]: Quyển sách thánh của [[Thiên Chúa Giáo]]
**[[Kinh Thi]]: Một quyển sách của Trung Hoa cổ về văn học ??
**[[Kinh tuyến]]: Đường tưởng tượng của con người để quy chiếu vị trí của một dãy điểm nào đó trong không gian theo một gốc tọa độ cho trước (''Địa lý, thiên văn'')
**[[Kinh tế]], [[kinh tế học]]: Lĩnh vực hoạt động của con người tạo ra hoặc làm tăng giá trị của vật chất có ích đối với con người. Bộ môn khoa học nghiên cứu về các hoạt động đó.
**[[Kinh tởm]]: Chỉ sự khinh bỉ về nhân cách của một người nào đó.
**[[Kinh vĩ]]: Trong cụm từ như máy đo kinh vĩ chỉ chiếc máy xác định kinh độ và vĩ độ của một điểm.
**[[Kinh viện]]:Mang tính chất sách vở, thuộc về giáo dục
*[[Mãn kinh]]: Chỉ mức tuổi của phụ nữ khi họ không còn khả năng sinh đẻ do tuổi tác cao.
*[[Người Việt|Người Kinh]]: dân tộc chính của nước [[Việt Nam]]
*[[Đọc kinh]], [[giảng kinh]], [[tụng kinh]]: Những hoạt động thường xuyên trong tôn giáo. Tụng kinh chỉ dùng khi nói tới [[đạo Phật]].
*[[Kinh nguyệt]]: hiện tượng thời kỳ có khả năng sinh nở của [[phụ nữ]]
*[[KinhTam thánhtự kinh]]: Quyển sách thánhdạy học chữ Hán của các [[Thiên Chúa Giáotử]] ngày xưa ở Việt Nam, Trung Hoa.
*Kinh trong cụm từ như [[cây kinh giới]] là một loại cây có thể sử dụng như gia vị hoặc làm thuốc, có tính giải [[cảm]], [[cúm]].
*[[Tụng kinh|Kinh tụng]]: Các câu lập lại nhiều lần trong [[đạo Phật]]
*Kinh trong cụm từ như [[sôi kinh nấu sử]] chỉ việc rèn luyện, học tập văn thơ, lịch sử của sĩ tử Trung Hoa, Việt Nam thời phong kiến để đi thi.
*Kinh đô: [[Thủ đô]]
 
{{disambig}}