Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Công”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n tra từ Hán |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 8:
*Gọi tắt của '''[[công cộng]]'''.
*Gọi tắt của [[giai cấp công nhân]]: công nông
*Một [[đơn vị đo]] diện tích ruộng đất, thường dùng ở [[miền Tây Nam bộ Việt Nam]], bằng 1000 [[met vuông|m<sup>2</sup>]] (1/10 [[hecta|ha]])
*Khái niệm công như trong [[tam công]].
*Phép tính đúng: [[công đạo]], [[công bình]], [[công lý]]...
|