Khác biệt giữa bản sửa đổi của “PowerVR”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Wikiobis (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “{{condense|date=September 2012}} '''PowerVR''' là 1 bộ phận của hãng Imagination Technologies (trước đây là VideoLogic) chuyên phát triển c…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 14:08, ngày 27 tháng 12 năm 2013

PowerVR là 1 bộ phận của hãng Imagination Technologies (trước đây là VideoLogic) chuyên phát triển các giải pháp phần mềm và phần cứng cho kết xuất 2D, 3D, giải mã video, xử lý ảnh và tăng tốc đồ họa cho các thư viện DirectX, OpenGL ES, OpenVG, và OpenCL.

Sản phẩm của PowerRV ban đầu được dùng cho thị phần máy tính cá nhân (PC), được đánh giá là tốt về hiệu suất (hiệu năng/giá thành). Với sự thay đổi nhanh chóng của thị trường, PowerVR đã chuyển hướng sang các sản phẩm phục vụ máy tính xách tay và thiết bị cầm tay.

PowerVR không trực tiếp sản xuất mà bán thiết kế và bản quyền các sản phẩm của mình cho các hãng khác để các hãng này tích hợp lên sản phẩm của riêng mình, như Texas Instruments, Intel, NEC, BlackBerry, Renesas, Samsung, STMicroelectronics, Freescale, Apple, NXP Semiconductors (formerly Philips Semiconductors), vân vân.

Các dòng vi xử lý Power VR

MBX

PowerVR gặt hái nhiều thành công với mảng di động với dòng PowerVR MBX. MBX, và thế hệ sau là SGX, được bán bản quyền lại cho 7 trong 10 tập đoàn bán dẫn hàng đầu là Intel, Texas Instruments, Samsung, NEC, NXP Semiconductors, Freescale, RenesasSunplus. Những thết bị cao cấp dùng dòng vi xử lý này là iPhone, Nokia N95, Sony Ericsson P1Motorola RIZR Z8, cũng như vài mẫu iPod.

Series 1

Model Launch Fab (nm) Memory (MiB) Core clock (MHz) Memory clock (MHz) Config core1 Fillrate Memory
MOperations/s MPixels/s MTextels/s MVertices/s Bandwidth (GB/s) Bus type Bus width (bit)
PCX1 1996 500 4 60 60 1:0:1:1 60 60 60 0 0.48 SDR 64
PCX2 1997 350 4 66 66 1:0:1:1 66 66 66 0 0.528 SDR 64

Series 2

  • All models are fabricated with a 250 nm process
  • All models support DirectX 6.0 and the PMX1 supports MiniGL
Model Launch Memory (MiB) Core clock (MHz) Memory clock (MHz) Config core1 Fillrate Memory
MOperations/s MPixels/s MTextels/s MVertices/s Bandwidth (GB/s) Bus type Bus width (bit)
CLX2 1998 8 100 100 1:0:1:1 100 100 100 0 0.8 SDR 64
PMX1 1999 32 125 125 1:0:1:1 125 125 125 0 1 SDR 64

Series 3

Model Launch Fab (nm) Memory (MiB) Core clock (MHz) Memory clock (MHz) Config core1 Fillrate Memory
MOperations/s MPixels/s MTextels/s MVertices/s Bandwidth (GB/s) Bus type Bus width (bit)
STG4000 2000 250 32/64 115 115 2:0:2:2 230 230 230 0 1.84 SDR 128
STG4500 2001 180 32/64 175 175 2:0:2:2 350 350 350 0 2.8 SDR 128
STG4800 Never Released 180 64 200 200 2:0:2:2 400 400 400 0 3.2 SDR 128
STG5500 Never Released 130 64 250 250 4:0:4:4 1000 1000 1000 0 4 DDR 128

Series 4

Model Year Die Size (mm2)[1] Config core Fillrate (@ 200 MHz) Bus width (bit) API (version)
MTriangles/s[1] MPixel/s[1] DirectX OpenGL
MBX Lite Feb 2001 4@130 nm? 0/1/1/1 1.0 100 64 7.0, VS 1.1 1.1
MBX Feb 2001 8@130 nm? 0/1/1/1 1.68 150 64 7.0, VS 1.1 1.1

Series 5

Model Year Die Size (mm2)[1] Config core[2] Fillrate (@ 200 MHz) Bus width (bit) API (version) GFLOPS(@ 200 MHz) Frequency
MTriangles/s[1] MPixel/s[1] DirectX OpenGL OpenGL ES
SGX520 Jul 2005 2.6@65 nm 1/1 7 100 32-128 2.0 0.8 200
SGX530 Jul 2005 7.2@65 nm 2/1 14 200 32-128 2.0 1.6 200
SGX531 Oct 2006 65 nm 2/1 14 200 32-128 2.0 1.6 200
SGX535 Nov 2007 65 nm 2/2 14 400 32-128 9.0c 2.1 2.0 1.6 200
SGX540 Nov 2007 65 nm 4/2 20 400 32-128 2.0 3.2 200
SGX545 Jan 2010 12.5@65 nm 4/2 40 400 32-128 10.1 3.2 2.0 3.2 200

Series 5XT

Model Date Cores Die Size (mm2)[1] Config core[3] Fillrate (@ 200 MHz) Bus width (bit) API (version) GFLOPS(@ 200 MHz,per core)
MTriangles/s[1] (GP/s) DirectX OpenGL OpenGL ES OpenCL
SGX543 Jan 2009 1-16 5.4@32 nm 4/2 35 3.2 128-256 9.0 L1 2.1 2.0? 1.1 7.2
SGX544 Jun 2010 1-16 5.4@32 nm 4/2 35 3.2 128-256 9.0 L3 2.1 2.0 1.1 7.2
SGX554 Dec 2010 1-16 8.7@32 nm 8/2 35 3.2 128-256 9.0 L3 2.1 2.0? 1.1 14.4

These GPU can be used in either single-core or multi-core configurations.[1]

Series 6 (Rogue)

Power VR Series 6 GPUs have 2 TMUs/cluster where peak GFLOPS are all FP32 values only. [2]

Model Date Clusters Die Size (mm2) Config core[4] SIMD lane Fillrate (@650 MHz) Bus width (bit) API (version) GFLOPS(@ 650 MHz,per core)
MPolygons/s GP/s) Texture (GT/s) DirectX OpenGL OpenGL ES
G6100 Feb 2013 1 ??@28 nm 1/4 16 ? 20.8 2.6 128 9.0 L3 2.x 3.0 41.6
G6200 Jan 2012 2 ??@28 nm 2/2 32 163 20.8 2.6 ? 10.0 3.2 3.0 83.2
G6230 Jun 2012 2 ??@28 nm 2/2 32 163 20.8 2.6 ? 10.0 3.2 3.0 83.2
G6400 Jan 2012 4 ??@28 nm 4/2 64 163 20.8 5.2 ? 10.0 3.2 3.0 166.4
G6430 Jun 2012 4 ??@28 nm 4/2 64 163 20.8 5.2 ? 10.0 3.2 3.0 166.4
G6630 Nov 2012 6 ??@28 nm 6/2 96 163 20.8 7.8 ? 10.0 3.2 3.0 250

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài