Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Átmốtphe tiêu chuẩn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: Thêm thể loại, replaced: {{reflist}} → {{tham khảo}} using AWB
n Alphama Tool, General fixes
Dòng 1:
'''Átmốtphe tiêu chuẩn''' hay '''atmôtphe tiêu chuẩn''' (ký hiệu: '''atm''') là đơn vị đo [[áp suất]], không thuộc hệ đo lường quốc tế [[SI]], được [[Hội nghị toàn thể về Cân đo]] lần thứ 10 thông qua và định nghĩa chính xác là bằng 1 013 250 [[dyne]] trên [[mét vuông]] (101 325 [[Pascal (đơn vị)|pascal]]).<ref name=BIPM>[http://www.bipm.org/jsp/en/ViewCGPMResolution.jsp?CGPM=10&RES=4 BIPM Definition of the standard atmosphere], [[BIPM]] (bằng tiếng Anh)</ref> 1 atm tương đương với áp suất của cột [[thủy ngân]] cao 760&nbsp;mm tại nhiệt độ 0 &nbsp;°C (tức 760 [[Torr]])<ref name="pmc7">{{chú thích sách |tựa đề=Principles of Modern Chemistry |họ =Oxtoby |tên =David |đồng tác giả=Gillis, H.; Campion, Alan |năm=2011 |nhà xuất bản=Cengage Learning |nơi= |isbn= 9780840049315 |ấn bản=7 |trang=399}}</ref> dưới gia tốc trọng trường là 9,80665&nbsp;m/s². Tuy không là đơn vị SI nhưng átmốtphe tiêu chuẩn vẫn là đơn vị hữu ích bởi đơn vị pascal quá nhỏ và bất tiện.<ref name="pmc7" />
 
Ngày xưa ở châu Âu còn có đơn vị [[átmốtphe kỹ thuật]] (ký hiệu: at), được định nghĩa là áp suất cột nước cao 10 mét; 1 at = 98 066,5 Pa (giá trị chính xác).
Dòng 11:
Áp suất 1 atm có thể được diễn đạt:
 
:&equiv; 1,01325 bar
:&equiv; 101325 pascal (Pa) hoặc 101,325 kilôpascal (kPa)
:&equiv; 1013,25 millibar (mbar hoặc mb)
:&equiv; 760 [[Torr]]<ref group="gc" name="gc1">Người ta thường xem Torr và mm-Hg, 0°C là như nhau. Khi thực hành, trong đa số các trường hợp (lấy đến 5 chữ số thập phân có nghĩa) thì có thể dùng đơn vị nào cũng được.</ref>
:&asymp; 760,001 &nbsp;mm-Hg, 0 &nbsp;°C<ref group="gc" name="gc1" /><ref group="gc" name="gc2">Theo [[Viện Tiêu chuẩn và Kỹ thuật quốc gia (Hoa Kỳ)|Viện Tiêu chuẩn và Kỹ thuật quốc gia]] của Hoa Kỳ, [[khối lượng riêng]] của thủy ngân đo tại 0 °C là 13,595&nbsp;078(5) g/ml.</ref>
:&asymp; 29,9213 in-Hg, 0 &nbsp;°C<ref group="gc" name="gc2" />
:&asymp; 1,033&nbsp;227&nbsp;452&nbsp;799&nbsp;886 [[kilôgam lực|kgf]]/cm²
:&asymp; 1,033&nbsp;227&nbsp;452&nbsp;799&nbsp;886 [[átmốtphe kỹ thuật]]
:&asymp; 1033,227&nbsp;452&nbsp;799&nbsp;886 [[Xentimét cột nước|cmH<sub>2</sub>O]], 4 &nbsp;°C<ref group="gc" name="gc3">Đây là giá trị thông thường được chấp nhận cho [[Xentimét cột nước|cmH<sub>2</sub>O]], 4 °C. 1 cmH<sub>2</sub>O = 98,0665 Pa (xem khối lượng riêng của nước là 1 kg/l). Tuy nhiên, giá trị này không chính xác nếu xét theo [[Chuẩn Viên nước đại dương trung bình]] (xem khối lượng riêng tối đa của nước là 0,999 974 95 kg/l tại nhiệt độ 3,984 °C).</ref>
:&asymp; 406,782&nbsp;461&nbsp;732&nbsp;2385 [[Inch cột nước|inH<sub>2</sub>O]], 4 &nbsp;°C<ref group="gc" name="gc3" />
:&asymp; 14,695&nbsp;948&nbsp;775&nbsp;5134 [[pound lực trên inch vuông]] (psi)
:&asymp; 2116,216&nbsp;623&nbsp;673&nbsp;94 pound lực trên foot vuông (psf)
 
== Ứng dụng khác ==