Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tokyo Broadcasting System”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Iits5s (thảo luận | đóng góp)
g
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 07:43, ngày 19 tháng 12 năm 2014

{{Thông tin đài phát sóng}} có thể chỉ một trong số các bản mẫu sau đây:

Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc.
株式会社東京放送ホールディングス
Loại hình
Kabushiki gaisha
Mã niêm yếtTYO: 9401
Ngành nghềInformation, Communication
Thành lậpTokyo, Japan ((1951-05-17)17 tháng 5, 1951)
Trụ sở chínhTBS Broadcasting Center, Akasaka Gochome, Minato, Tokyo, Japan
Dịch vụStockholding
Doanh thuGiảm¥342,754 million (consolidated, March 2011)
Tăng¥7,705 million (consolidated, March 2011)
Tăng¥103 million (consolidated, March 2011)
Tổng tài sảnGiảm¥593,023 million (consolidated, March 2011)
Tổng vốn
chủ sở hữu
Giảm¥344,658 million (consolidated, March 2011)
Chủ sở hữusee list
Công ty consee TBS Group
Websitehttp://www.tbs.co.jp/eng/
Tokyo Broadcasting System Television, Inc.
株式会社TBSテレビ
Loại hình
Kabushiki gaisha
Ngành nghềInformation, Communication
Thành lậpTokyo, Japan ((2000-03-21)21 tháng 3, 2000)
Trụ sở chínhTBS Broadcasting Center, Akasaka Gochome, Minato, Tokyo, Japan
Dịch vụBroadcasting, TV program production, etc.
Công ty mẹTokyo Broadcasting System Holdings, Inc.
Websitewww.tbsholdings.co.jp/,%20https://www.tbsholdings.co.jp/en/

{{Trang định hướng bản mẫu}} không nên được sử dụng trong không gian chính.

TBS Broadcasting Center