Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Man”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:10.4064074
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox language
'''Tiếng Manx''' (tên Gaelg bản địa hoặc Gailck, phát âm [ɡilk] hay [ɡilɡ] [5]), còn được gọi là Manx tiếng Gaelic, là một ngôn ngữ Goidelic nói trên [[đảo Man]]. Người bản địa nói tiếng Manx cuối cùng là Ned Maddrell, qua đời năm 1974. Trong những năm gần đây, ngôn ngữ đã là chủ đề của những nỗ lực phục hồi. Nó bây giờ là phương tiện giáo dục tại các Ghaelgagh Bunscoill [bʊn-skol ɣɪlgax ʲ], một trường tiểu học cho học sinh 4 - đến 11 tuổi ở St John's.<ref>[http://www.bunscoill.iofm.net/ {{lang|gv|''Bunscoill Ghaelgagh''}}]. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.</ref>
|name=Manx
 
|nativename={{lang|gv|''y Ghaelg''}}, {{lang|gv|''y Ghailck''}}
Manx là một ngôn ngữ Goidelic, liên quan chặt chẽ quan đến [[tiếng Ailen]] và tiếng Gaelic Scotland. Nói chung những ngưới nói các ngôn ngữ này không thể hiểu lẫn nhau, mặc dù những người nói ba ngôn ngữ tìm thấy nó dễ dàng để đạt được khả năng dùng thông thạo thụ động bằng các ngôn ngữ của nhau và thậm chí cả khả năng nói. Từ ngoại lai chủ yếu là tiếng Norse, tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
|pronunciation={{IPA-gv|əˈɣɪlk], [əˈɣɪlɡ|}}
|states=[[Đảo Man]]
|ethnicity=[[Người Manx]]
|extinct=Tuyệt chủng như một [[ngôn ngữ thứ nhất]] năm 1974 với cái chết của [[Ned Maddrell]].
|ref=e18
|speakers2=
|revived=About a hundred competent Manx speakers<ref>{{cite news |url=http://www.independent.co.uk/news/education/education-news/anyone-here-speak-jersey-657175.html |title=Anyone here speak Jersey? |publisher=Independent.co.uk}}</ref> and 50 children in immersion education (2011)<ref>{{cite web|url=http://www.iomtoday.co.im/manx-language/Fockle-ny-ghaa-schoolchildren-take.3901786.jp |title=Fockle ny ghaa: schoolchildren take charge |publisher=Iomtoday.co.im |date=2008-03-20 |accessdate=2014-08-23}}</ref>
|revived-cat=nocat<!--Suppressed because the category is already on [[Manx language revival]].-->
|familycolor=Indo-European
|fam2=[[Ngữ tộc Celt|Celt]]
|fam3=[[Insular Celtic languages|Insular]]
|fam4=[[Nhánh Goideli|Goideli]]
|nation=[[Đảo Man]]
|agency={{lang|gv|[[Coonseil ny Gaelgey]]}} (Hội đồng Gael Manx)
|iso1=gv
|iso2=glv
|iso3=glv
|glotto=manx1243
|glottorefname=Manx
|iso6=glvx (historical)<br />rvmx (revived)
|lingua=50-AAA-aj
|notice=IPA
|map=Idioma manés.png
}}
'''Tiếng Manx''' (tên bản địa {{lang|gv|''Gaelg''}} và {{lang|gv|''Gailck''}}, phát âm {{IPA-gv|ɡilk|}} và {{IPA|[ɡilɡ]}}),<ref>Jackson 1955, 49</ref> cũng được gọi là '''tiếng Gael Manx''', và '''tiếng Manks''',<ref>{{cite web|url=https://archive.org/stream/dictionaryofmank00creg/dictionaryofmank00creg_djvu.txt |title=Full text of "A dictionary of the Manks language, with the corresponding words or explanations in English : interspersed with many Gaelic proverbs, the parts of speech, the genders, and the accents of the Manks words are carefully marked : with some etymological observations, never before published" |publisher=Archive.org |accessdate=2013-11-15}}</ref> là một [[Nhánh Goideli|ngôn ngữ Celt nhánh Goideli]] của [[hệ ngôn ngữ Ấn-Âu]], được nói bởi [[người Manx]]. Chỉ một thiểu số người trên [[đảo Man]] có thể nói lưu loát ngôn ngữ này, số đông hơn có hiểu biết về nó. Tiếng Manx là một phần quan trọng của văn hóa và di sản đảo Man. Dù [[Ned Maddrell]], người cuối cùng nói tiếng Manx như [[ngôn ngữ thứ nhất|tiếng mẹ đẻ]], đã mất vào năm 1974, ngôn ngữ này chưa bao ngờ hoàn toàn bị loại bỏ. Nhờ nhiều cố gắng để phục hồi, tiếng Manx đã trở nên phổ biến hơn trên đảo, nhiều đài phát thanh, biển thông báo và một trường tiểu học song ngữ đã xuất hiện. Sự phục hồi tiếng Manx đạt được là do có tài liệu lưu giữ; ví dụ, Kinh Thánh đã được dịch sang tiếng Manx.
== Tham khảo ==
{{tham khảo|2}}
{{Sơ khai ngôn ngữ}}