Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ecuador”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 11:
Bài hát hoàng gia= |
Thủ đô = [[Quito]] |
Tọa độ thủ đô = {{Coord|00°|9'|S |78°|21'|W|type:city}} |
Vĩ độ = 00 |
Vĩ độ phút = 9 |
Hướng vĩ độ = S |
Kinh độ = 78 |
Kinh độ phút = 21 |
Hướng kinh độ = W |
Thành phố lớn nhất = [[Guayaquil]] |
Ngôn ngữ chính thức = [[Tiếng Tây Ban Nha]] |
Hàng 39 ⟶ 33:
Diện tích dặm vuông = 109.484 |
Đứng hàng diện tích = 75 |
Phần nước = 5 |
Năm ước lượng dân số = 20122015 |
Dân số ước lượng = 1516.223144.680000<ref name="CIA">[httpshttp://wwwesa.ciaun.govorg/libraryunpd/publicationswpp/the-world-factbookPublications/geosFiles/ecKey_Findings_WPP_2015.htmlpdf CIA"United Nations World Factbookpopulation ước tínhprospects"], CIA World Factbook(PDF) ước2015 tínhrevision</ref> |
Đứng hàng dân số ước lượng = 65 |
Năm thống kê dân số = 20112010 |
Dân số = 14.483.499 <ref>[{{cite web|url=http://www.inec.gob.ec/cpv/|title=Ecuadorian Thốngcensus held dânon số Ecuador thực hiện ngàyNovember 28, tháng2010|accessdate=September 1113, năm 2010]. inec.gob.ec.2014}}</ref> |
Mật độ dân số = 58,95 |
Mật độ dân số dặm vuông = 152,69 |
Đứng hàng mật độ dân số = 151 |
Năm tính GDP PPP = 20122016
| GDP PPP = 153 194,239845 tỷ USD<ref name=imf2>{{Chú thíchcite web |url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/20132015/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=53&pr.y=6&sy=20092014&ey=20122019&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=248&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC%2CLP&grp=0&a= |title=Ecuador |publisher=International Monetary Fund|accessdate = ngày 18 tháng 4 năm 2013}}</ref>
| Xếp hạng GDP PPP =
| GDP PPP bình quân đầu người = 1011.055788 USD<ref name=imf2/>
| Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người =
| Năm tính GDP danh nghĩa = 20122016
| GDP danh nghĩa = 84 109,53759 tỷ USD<ref name="World Bank Data">http:imf2//data.worldbank.org/country/ecuador#cp_wdi Dữ liệu World Bank</ref>
| Xếp hạng GDP danh nghĩa = 64
| GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 56.310640 USD<ref name=imf2/>
| Xếp hạng GDP danh nghĩa bình quân đầu người =
|Năm tính HDI = 20132015
|HDI = {{steadyincrease}} 0,711739<ref name="HDI">{{chú thíchcite web |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/hdr14-summary-enhdr_2015_statistical_annex.pdf |title=20142015 Human Development Report Summary |dateyear=20142015 |accessdate=ngàyDecember 2714, tháng 7 năm 20142015 |publisher=United Nations Development Programme | pages=21–25}}</ref>
|Đứng hàng HDI = 98
|Cấp HDI = <span style="color:#fc0;">trung bình</span>
|Gini = 49{{decrease}} 45,4<ref name="wb-gini">{{chú thíchcite web |url=http://data.worldbank.org/indicator/SI.POV.GINI/?locations=EC |title=Gini Index |publisher=World Bank |accessdate=ngày 2 tháng 3November năm9, 20112016}}</ref>
|Năm Gini = 20092014 |
Đơn vị tiền tệ = [[Đô la Mỹ]] |
|Gini_change = decrease |
Đơn vị tiền tệ = [[Đô la Mỹ]] |
Dấu đơn vị tiền tệ = $ |
Mã đơn vị tiền tệ = USD |