Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Castilla-La Mancha”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tham khảo: Unicodifying |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox settlement
<!-- See Template:Infobox settlement for keywords-->
| name = Castilla-La Mancha
| official_name = <!-- {{lang|es|''Castilla-La Mancha''}} <small>{{es icon}}</small> -->
| native_name =
| other_name =
| settlement_type = [[Vùng hành chính của Tây Ban Nha|Cộng đồng tự trị]]
<!-- images, nickname, motto -->
| image_alt = Flag of Castilla–La Mancha
| image_caption =
| image_flag = Bandera usual de Castilla-La Mancha.svg
| flag_size = 150x100px
| flag_alt =
| image_shield = Coat of Arms of Castile-La Mancha.svg
| shield_size = 100x100px
| shield_alt = Coat-of-arms of Castilla–La Mancha
| nickname =
| motto =
| anthem =
<!-- maps and coordinates -->
| image_map = Castilla-La Mancha in Spain (plus Canarias).svg
| mapsize =
| map_alt =
| map_caption = Vị trí của Castile-La Mancha trong Tây Ban Nha
| coordinates = {{coord|39|52|N|4|01|W|region:ES-CM_type:adm1st_source:GNS-enwiki|display=inline,title}}
| coor_pinpoint =
| subdivision_type = Quốc gia
| subdivision_name = [[Tây Ban Nha]]
| subdivision_type1 = Thủ phủ
| subdivision_name1 = [[Toledo, Tây Ban Nha|Toledo]]
| subdivision_type2 = Thành phố lớn nhất
| subdivision_name2 = [[Albacete]]
| parts_type = [[Tỉnh của Tây Ban Nha|Tỉnh]]
| parts_style = para
| parts = <!--text or header for parts list-->
| p1 = [[Albacete (tỉnh)|Albacete]]
| p2 = [[Ciudad Real (tỉnh)|Ciudad Real]]
| p3 = [[Cuenca (tỉnh)|Cuenca]]
| p4 = [[Guadalajara (tỉnh)|Guadalajara]]
| p5 = [[Toledo (tỉnh)|Toledo]]
<!-- government type, leaders -->
| government_footnotes =
<!-- area -->
| area_total_km2 = 79463
| area_land_km2 =
| area_water_km2 =
| area_water_percent =
| area_rank = [[Danh sách vùng hành chính Tây Ban Nha theo diện tích|Thứ 3]] (15,7% diện tích Tây Ban Nha)
<!-- elevation -->
| population_total = 2041631
| population_as_of = 2016
| population_footnotes =
| population_rank = Thứ 9 (4,3% dân số Tây Ban Nha)
| population_density_km2 = auto
| population_demonym = Manchego hay ''Castellano-manchego/a''
| population_note = <!-- demographics (section 1) -->
<!-- time zone(s) -->
| timezone = [[Giờ Trung Âu|CET]]
| utc_offset = +1
| timezone1_DST = [[Giờ mùa hè Trung Âu|CEST]]
| utc_offset1_DST = +2
<!-- postal codes, area code -->
| postal_code_type = [[ISO 3166-2:ES#Autonomous communities and autonomous cities in North Africa|ISO 3166-2]]
| postal_code = CM
| area_code_type = Mã vùng
| area_code = +34 98-
<!-- blank fields (section 1) -->
| blank_name_sec1 = Đạo luật tự trị
| blank_info_sec1 = 16 tháng 8, 1982
| blank1_name_sec1 = Ngôn ngữ chính thức
| blank1_info_sec1 = [[Tiếng Tây Ban Nha]]
<!-- website, footnotes -->
| website = [https://web.archive.org/web/20160207021345/https://www.jccm.es// www.jccm.es]
| footnotes =
}}
'''Castilla-La Mancha''' (tiếng Tây Ban Nha: {{IPA-es|kasˈtiʎa la ˈmantʃa||Es-es_castilla-la-mancha_001.ogg}}) là một [[Vùng hành chính của Tây Ban Nha|cộng đồng tự trị]] của Tây Ban Nha. Castilla-La Mancha tiếp giáp với [[Castilla và León]], [[Cộng đồng Madrid|Madrid]], [[Aragon]], [[Cộng đồng Valencia|Valencia]], [[Vùng Murcia|Murcia]], [[Andalucía]], và [[Extremadura]]. Đây là một trong những vùng dân cư thưa thớt nhất Tây Ban Nha. [[Albacete]] là thành phố lớn nhất về dân số. Thủ phủ là [[Toledo, Tây Ban Nha|Toledo]].
Castilla-La Mancha trước đây được gộp chung với tỉnh Madrid để tạo nên [[Castilla la Nueva]]. Nhưng với sự thiết lập các vùng tự trị, Castilla-La Mancha được tách ra do sự chênh lệch lớn về dân số giữa thủ đô và khu vực xung quanh. Ngoài lãnh thổ của Castilla la Nueva cũ, Castilla-La Mancha có thêm tỉnh [[Albacete (tỉnh)|Albacete]] mà trước đó thuộc [[Vùng Murcia|Murcia]]. Việc thêm Albacete đã hợp nhất toàn vùng lịch sử [[La Mancha]] vào vùng duy nhất Castilla-La Mancha.
Đây là nơi mà phần lớn tiểu thuyết nổi tiếng ''[[Don Quixote]]'' của [[Miguel de Cervantes]] lấy bối cảnh.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{
[[Thể loại:Cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha]]
|