Khác biệt giữa bản sửa đổi của “HMS Prince of Wales (53)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
update infobox
Dòng 1:
{{Dablink|Về những tàu chiến khác của [[Hải quân Hoàng gia Anh]] mang cùng tên, xin xem [[HMS Prince of Wales]].}}
 
 
{|align="right" border="2" cellpadding="2" cellspacing="0" style="margin: 0 0 1em 0.5em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;" width="300"
{|{{Infobox ship begin}}
|colspan="2"|[[Tập tin:Prince of Wales-1.jpg|300px]]
{{Infobox ship image
|-
|Ship image=[[Tập tin:Prince of Wales-1.jpg|300px|]]
|colspan="2" align="center"|Thiết giáp hạm Anh Quốc HMS ''Prince of Wales'' (53)
|Ship caption= Thiết giáp hạm HMS ''Prince of Wales''
|-
}}
!style="color: white; height: 30px; background: navy;"|Mang cờ
{{Infobox ship career
!style="color: white; height: 30px; background: navy;"|[[Tập tin:Naval Ensign of the United Kingdom.svg|50px|UK Navy Ensign]] <font color=white>[[Hải quân Hoàng gia Anh]]</font>
|Ship country= Anh Quốc
|-
|Ship flag= [[Tập tin:Naval Ensign of the United Kingdom.svg|50px]]
|Lớp tàu:
|Ship name=
|[[Lớp thiết giáp hạm King George V]]
|Ship namesake=
|-
|Ship ordered=[[29 tháng 7]] năm [[1936]]
|Đặt hàng:
|Ship awarded=
|[[29 tháng 7]] năm [[1936]]
|Ship builder=[[Cammell Laird|Cammell Laird and Company, Ltd.]], [[Birkenhead]]
|-
|Ship original cost=
|Xưởng đóng tàu:
|Ship laid down=[[1 tháng 1]] năm [[1937]]
|[[Cammell Laird|Cammell Laird and Company, Ltd.]], [[Birkenhead]]
|Ship launched=[[3 tháng 5]] năm [[1939]]
|-
|Ship sponsor=
|Đặt lườn:
|Ship completed=
|[[1 tháng 1]] năm [[1937]]
|Ship acquired=
|-
|Ship commissioned=
|Hạ thủy:
|Ship recommissioned=
|[[3 tháng 5]] năm [[1939]]
|Ship decommissioned=
|-
|Ship in service=[[19 tháng 1]] năm [[1941]]
|Hoạt động:
|Ship out of service=
|[[19 tháng 1]] năm [[1941]]
|Ship renamed=
|-
|Ship reclassified=
|Bị mất:
|Ship struck=
|Bị máy bay Nhật đánh chìm ngoài khơi [[Kuantan]], [[biển Nam Trung Quốc]] ngày [[10 tháng 12]] năm [[1941]] {{coord|3|33|36|N|104|28|42|E|type:landmark}}
|Ship nickname=
|-
|Ship honors=
|Xóa đăng bạ:
|Ship captured=
|
|Ship fate= Bị máy bay Nhật đánh chìm ngoài khơi [[Kuantan]], [[biển Nam Trung Quốc]] ngày [[10 tháng 12]] năm [[1941]] {{coord|3|33|36|N|104|28|42|E|type:landmark}}
|-
|Ship status=
!colspan="2" style="color: white; height: 30px; background: navy;"| Các đặc tính chung
}}
|-
{{Infobox ship characteristics
|Lượng rẽ nước:
|Ship class=[[Lớp thiết giáp hạm King George V]]
|38.031 tấn (tiêu chuẩn)<br/>42.237 - 44.460 tấn (đầy tải)
|Ship displacement= 38.031 tấn (tiêu chuẩn)<br/>42.237 - 44.460 tấn (đầy tải)
|-
|Ship length=227 m (745 ft)
|Chiều dài:
|227Ship beam=31,4 m (745103 ft)
|Ship draft=9,9 m (32 ft 7 in)
|-
|Ship propulsion=4 × Turbine hơi nước [[Parsons Marine Steam Turbine Company|Parsons]] <br/>8 × nồi hơi ống nước Admiralty <br/>4 × trục <br/>chân vịt ba cánh đường kính 4,42 m (14 ft 6 in)<br/> công suất 134.000 mã lực (99,9 MW)<ref>Allied Battleships in WW2, Garzke & Dulin, trang 191</ref>
|Mạn thuyền:
|Ship speed=51,9 km/h (28 knot) (thử máy năm 1941) <br/>53,9 km/h (29,1 knot) (hoạt động)
|31,4 m (103 ft)
|Ship range=5.700 km ở tốc độ 50 km/h <br/> (3.100 hải lý ở tốc độ 27 knot) <br/> 26.700 km ở tốc độ 18,5 km/h <br/> (14.400 hải lý ở tốc độ 10 knot)
|-
|Ship endurance=
|Tầm nước:
|Ship complement=
|9,9 m (32 ft 7 in)
|Ship crew=1.521 (1941)
|-
|Ship sensors= Kiểu 281 [[RADAR]] (từ tháng 1 năm 1941)<ref name="proceedings">Macintyre, Donald, CAPT RN "Shipborne Radar" ''United States Naval Institute Proceedings'' September 1967 trang 75</ref>
|Lực đẩy:
|Ship EW=
|4 × Turbine hơi nước [[Parsons Marine Steam Turbine Company|Parsons]] <br/>8 × nồi hơi ống nước Admiralty <br/>4 × trục <br/>chân vịt ba cánh đường kính 4,42 m (14 ft 6 in)<br/> công suất 134.000 mã lực (99,9 MW)<ref>Allied Battleships in WW2, Garzke & Dulin, trang 191</ref>
|Ship armament=10 × pháo [[hải pháo BL 355 mm (14 inch) Mk VII|BL 355 mm (14 inch) Mk VII]] <br/> 16 × pháo [[hải pháo QF 133 mm (5,25 inch) Mark I|QF 133 mm (5,25 inch) Mk I]] <br/> 48 × pháo [[hải pháo QF 2 pounder|QF 2 pounder 40 mm "pom-pom"]] (6×8) <br/> 8 × pháo phòng không [[Oerlikon 20 mm]] (8×1)
|-
|Ship armor= Đai giáp chính: 374 mm (14,7 inch)<br> Đai giáp bên dưới: 137 mm (5,4 inch)<br> Sàn tàu: cho đến 136 mm (5,38 inch)<br> Tháp pháo chính: 324 mm (12,75 inch)<br> Bệ tháp pháo: 324 mm (12,75 inch)
|Tốc độ:
|Ship aircraft=4 × thủy phi cơ [[Supermarine Walrus]]
|51,9 km/h (28 knot) (thử máy năm 1941)<br/>53,9 km/h (29,1 knot) (hoạt động)
|Ship aircraft facilities=1 × [[Máy phóng máy bay|máy phóng]] hai đầu
|-
|Ship notes=
|Tầm xa:
}}
|5.700 km ở tốc độ 50 km/h <br/> (3.100 hải lý ở tốc độ 27 knot) <br/> 26.700 km ở tốc độ 18,5 km/h <br/> (14.400 hải lý ở tốc độ 10 knot)
|-
|Quân số:
|1.521 (1941)
|-
|Vũ khí:
|10 × pháo [[hải pháo BL 355 mm (14 inch) Mk VII|BL 355 mm (14 inch) Mk VII]] <br/> 16 × pháo [[hải pháo QF 133 mm (5,25 inch) Mark I|QF 133 mm (5,25 inch) Mk I]] <br/> 48 × pháo [[hải pháo QF 2 pounder|QF 2 pounder 40 mm "pom-pom"]] (6×8) <br/> 8 × pháo phòng không [[Oerlikon 20 mm]] (8×1)
|-
|Cảm biến:
|Kiểu 281 [[RADAR]] (từ tháng 1 năm 1941)<ref name="proceedings">Macintyre, Donald, CAPT RN "Shipborne Radar" ''United States Naval Institute Proceedings'' September 1967 trang 75</ref>
|-
|Vỏ giáp:
|Đai giáp chính: 374 mm (14,7 inch)<br> Đai giáp bên dưới: 137 mm (5,4 inch)<br> Sàn tàu: cho đến 136 mm (5,38 inch)<br> Tháp pháo chính: 324 mm (12,75 inch)<br> Bệ tháp pháo: 324 mm (12,75 inch)
|-
|Máy bay:
|4 × thủy phi cơ [[Supermarine Walrus]] <br/>1 × [[Máy phóng máy bay|máy phóng]] hai đầu
|}