Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên thủ quốc gia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
→‎Một số danh xưng Việt dùng để chỉ vị trí Nguyên thủ quốc gia: có khái niệm "Chairman of the State Council" ở nhiều nước xã hội chủ nghĩa cũ, như Bulgaria
Dòng 12:
| [[Chủ tịch nước]] || ''President'' ([[tiếng Anh]]), ''Président'' ([[tiếng Pháp]]), 主席 (zhǔ xí) ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Nguyên thủ các nước Xã hội chủ nghĩa ||
|-
| [[Chủ tịch Hội đồng Nhà nước]] || ''Chairman of the State Council'' ([[tiếng Anh]]); ''Président du Conseil d'État'' ([[tiếng Pháp]]); 國務院總統 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || ChủChức tịchdanh tậptrong thểlịch củasử nước [[Việttương Nam|Cộngđương hòavới "Chủ hộitịch chủ nghĩa Việt Nam]] theo Hiến pháp 1980nước"
|
|-