Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân đoàn 1, Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của Nucnick (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 115.78.122.169
Thẻ: Lùi tất cả
n →‎Chính ủy, Phó tư lệnh Chính trị: replaced: Quân Khu → Quân khu, Hậu Cần → Hậu cần, Văn Phòng → Văn phòng using AWB
Dòng 299:
|[[Thiếu tướng]](2000)
[[Trung tướng]](2006
|[[Trung tướng]], Chính ủy Học viện Hậu Cầncần(2004-2010)
|
|-
Dòng 308:
|[[Thiếu tướng]](2005)
[[Trung tướng]](2009)
|[[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]] (2014), Chính ủy Quân Khukhu 4(2005-2012) [[Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]] (2012-2016)
|Ủy viên Trung ương Đảng (2006-2016)
|-
Dòng 356:
|Thiếu tướng (2015)
|Cục trưởng [[Cục Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Tổ chức]] (2016-2017)
Chánh Văn Phòngphòng [[Quân ủy Trung ương Việt Nam]](2017-)
|
|-