Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Guadeloupe”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Thành tích tại Cúp Vàng CONCACAF: replaced: |USA}} → |Hoa Kỳ}} (3) using AWB
n →‎top: clean up, General fixes, replaced: → (111)
Dòng 1:
{{Đội tuyển bóng đá quốc gia 2
| Name = Guadeloupe
| Badge =
| FIFA Trigramme = GPE
| FIFA Rank = {{FIFA World Rankings|GPE}}
| Elo Rank = {{World Football Elo Ratings|GPE}}
| Elo max = 71
| Elo max date = 3.1951 |
Elo min = 129 |
Elo min date = 3.1994 |
Nickname = Các chàng trai Gwada |
Association = [[Liên đoàn bóng đá Guadeloupe]] |
Confederation = [[CONCACAF]] (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
| Coach = Steve Bizacen
| Most caps = [[Jean-Luc Lambourde]] (60)
| Top scorer = [[Dominique Mocka]] (17)
| Home Stadium = [[Stade René Serge Nabajoth]]
|pattern_la1=|pattern_b1=_thinredsides|pattern_ra1=
|leftarm1=008000|body1=008000|rightarm1=008000|shorts1=008000|socks1=008000
|pattern_la2=|pattern_b2=_thingreensides|pattern_ra2=
|leftarm2=FFFFFF|body2=FFFFFF|rightarm2=FFFFFF|shorts2=FF0000|socks2=FFFFFF
| First game = {{fb|Martinique}} 6 - 0 {{fb-rt|Guadeloupe|local}} <br />([[Martinique]]; 1934)
| Largest win = {{fb|Guadeloupe|local}} 13 - 0 {{fb-rt|Saint Pierre và Miquelon}}<br />([[Haiti]]; 12 tháng 4 năm 2001)
| Largest loss = {{fb|Martinique}} 6 - 0 {{fb-rt|Guadeloupe|local}} <br />(Martinique; 1934)<br />{{fb|Martinique}} 8 - 2 {{fb-rt|Guadeloupe|local}}<br />(Martinique; 1975)
| World cup apps = |
World cup first = - |
World cup best = -
| Regional name = [[Cúp Vàng CONCACAF]]
| Regional cup apps = 3
| Regional cup first = [[Cúp Vàng CONCACAF 2007|2007]]
| Regional cup best = Bán kết, [[Cúp Vàng CONCACAF 2007|2007]]
}}
'''Đội tuyển bóng đá quốc gia Guadeloupe''' ({{lang-fr|Sélection de la Guadeloupe de football}}) là đội tuyển cấp quốc gia của [[Guadeloupe]] do [[Liên đoàn bóng đá Guadeloupe]] quản lý.Và là một phần của liên đoàn bóng đá Pháp. Vì Guadeloupe là vùng phụ thuộc của Pháp nên không thể là thành viên của FIFA mà chỉ là thành viên của [[CONCACAF]].