Đội tuyển bóng đá quốc gia Guadeloupe
Đội tuyển bóng đá quốc gia Guadeloupe (tiếng Pháp: Sélection de la Guadeloupe de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Guadeloupe do Liên đoàn bóng đá Guadeloupe quản lý.Và là một phần của liên đoàn bóng đá Pháp. Vì Guadeloupe là vùng phụ thuộc của Pháp nên không thể là thành viên của FIFA mà chỉ là thành viên của CONCACAF.
Guadeloupe | ||||
Tên khác | Các chàng trai Gwada | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Guadeloupe | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | |||
Huấn luyện viên | Steve Bizacen | |||
Thi đấu nhiều nhất | Jean-Luc Lambourde (60) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Dominique Mocka (17) | |||
Sân nhà | Stade René Serge Nabajoth | |||
Mã FIFA | GPE | |||
Xếp hạng FIFA | NR (24 tháng 10 năm 2019)[1] | |||
Hạng Elo | NR (18 tháng 10 năm 2019)[2] | |||
Elo cao nhất | 71 (3.1951) | |||
Elo thấp nhất | 129 (3.1994) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Martinique; 1934) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Haiti; 12 tháng 4 năm 2001) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Martinique; 1934) ![]() ![]() (Martinique; 1975) | ||||
Cúp Vàng CONCACAF | ||||
Số lần tham dự | 3 (lần đầu vào năm 2007) | |||
Kết quả tốt nhất | Bán kết, 2007 |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp Martinique vào năm 1934. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của Cúp Vàng CONCACAF 2007.
Danh hiệuSửa đổi
Thành tích tại Cúp Vàng CONCACAFSửa đổi
Năm | Thành tích | Hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1991 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1993 | |||||||||
1996 | |||||||||
1998 | Không tham dự | ||||||||
2000 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2002 | |||||||||
2003 | |||||||||
2005 | |||||||||
2007 | Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 5 | |
2009 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 8 | |
2011 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | |
2013 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2015 | |||||||||
2017 | |||||||||
2019 | |||||||||
Tổng cộng | 3/12 | 1 lần hạng tư | 12 | 4 | 1 | 7 | 12 | 18 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 24 tháng 10 năm 2019. Truy cập 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 18 tháng 10 năm 2019. Truy cập 18 tháng 10 năm 2019.