Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alex Iwobi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: them the loai using AWB
n clean, replaced: " → " (3), " → "
Dòng 45:
{{MedalBronze|[[Cúp bóng đá châu Phi 2019|Ai Cập 2019]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nigeria|Đồng đội]]}}
}}
'''Alexander Chuka "Alex" Iwobi''' (sinh ngày 3 tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người [[Nigeria]] hiện đang chơi ở vị trí [[tiền đạo (bóng đá)|tiền đạo]] cho câu lạc bộ bóng đá [[Everton F.C.|Everton]] tại [[Premier League]].
 
==Thời niên thiếu==
Iwobi được sinh ra tại [[Lagos]], [[Nigeria]] trước khi chuyển đến [[Anh]] sinh sống vào năm 4 tuổi.<ref>{{chú thích báo|last1=Taylor|first1=Daniel|title=How Arsenal’s Alex Iwobi became England’s loss and Nigeria’s gain|url=http://www.theguardian.com/football/blog/2016/mar/26/arsenal-alex-iwobi-england-nigeria|accessdate=ngày 10 tháng 4 năm 2016|work=The Guardian|date=ngày 26 tháng 3 năm 2016}}</ref><ref name = "AFC">{{Chú thích web|url=http://www.arsenal.com/academy/players/alex-iwobi|tiêu đề=Profile|ngày truy cập=ngày 11 tháng 10 năm 2015|nhà xuất bản=Arsenal F.C.}}</ref> Anh là cháu trai của cựu cầu thủ [[Jay-Jay Okocha]].<ref name = "AFC"/>
 
==Sự nghiệp cấp câu lạc bộ==
Dòng 55:
 
===Everton===
Ngày 8 tháng 8 năm 2019, Iwobi ký hợp đồng có thời hạn 5 năm với [[Everton F.C.|Everton]].<ref>{{citechú thích web |url=https://www.evertonfc.com/news/1303855/Everton-Seal-Signing-Of-Iwobi |title=Everton Seal Signing of Iwobi |date=ngày 8 tháng 8 Augustnăm 2019 |publisher=Everton F.C.}}</ref> Theo BBC, Arsenal nhận được 28 triệu [[bảng Anh|bảng]] (34 triệu [[USD]]) phí chuyển nhượng, cộng thêm 6 triệu bảng tùy thành tích. Tổng giá trị hợp đồng có thể lên tới 34 triệu bảng (41,2 triệu USD)<ref>https://www.bbc.com/sport/football/49282957</ref>
 
==Sự nghiệp quốc tế==
Dòng 87:
|13||2||5||0||1||0||2{{efn|name=UCL|Ra sân tại [[UEFA Champions League]]}}||0||0||0||21||2
|-
|2016–17<ref>{{soccerbase season|72651|2016|accessdate=ngày 13 Septembertháng 9 năm 2016}}</ref>
|Premier League
|26||3||3||0||2||0||7{{efn|name=UCL}}||1||colspan=2|—||38||4
|-
|2017–18<ref name="ReferenceA">{{soccerbase season|72651|2017|accessdate=ngày 6 Augusttháng 8 năm 2017}}</ref>
|Premier League
|26||3||1||0||5||0||6{{efn|name=UEL|Ra sân tại [[UEFA Europa League]]}}||0||1{{efn|Ra sân tại [[FA Community Shield]]}}||0||39||3
|-
|2018–19<ref>{{soccerbase season|72651|2017|accessdatename=6 August 2017}}<"ReferenceA"/ref>
|Premier League
|35||3||2||1||3||0||11{{efn|name=UEL}}||2||0||0||51||6
Dòng 103:
|-
|[[Everton F.C.|Everton]]
|2019–20<ref>{{soccerbase season|72651|2019|accessdate=ngày 30 Augusttháng 8 năm 2019}}</ref>
|Premier League
|5||1||0||0||2||1||colspan=2|—||colspan=2|—||7||2
Dòng 185:
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Everton F.C.]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Premier League]]
 
[[Thể loại:Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018]]