Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Óc (thực phẩm)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎Văn hóa ăn óc: clean up, replaced: → (7) using AWB
Dòng 11:
 
==Văn hóa ăn óc==
Óc động vật có mặt trong ẩm thực nước [[Pháp]], tiêu biểu như món [[cervelle de veau]] và [[tête de veau]]. Một món ăn từ óc tên là Magaj phổ biến tại Gujurat, Pakistan, Bangladesh. Một món tương tự khác tại Mexicô là tacos de sesos.<ref>{{chú thích web | url = http://www.weird-food.com/weird-food-mammal.html | work = Weird-Food.com | title = Weird Foods: Mammal | accessdate = ngày 14 tháng 10 năm 2005 }}</ref> Bộ lạc Anyang vùng Cameroon có tập tục cho tù trưởng mới bổ nhiệm ăn não của một con gorilla vừa săn được trong khi một thành viên cao cấp khác của bộ lạc ăn tim.<ref>{{chú thích web | url = http://www.berggorilla.de/english/gjournal/texte/18culture.html | author = Meder, Angela | title = Gorillas in African Culture and Medicine | work = Gorilla Journal | accessdate = ngày 14 tháng 10 năm 2005 }}</ref> Ẩm thực Indonesia, đặc biệt là vùng Minangkabau, thường phục vụ món "óc bò nước cốt dừa", gọi là gulai otak (cari óc bò).<ref>{{chú thích web | url = http://www.melroseflowers.com/mkic/indo_recipes/meat/beef_brain_curry.html | tiêu đề = Beef Brain Curry (Gulai Otak) | author = | ngày = | ngày truy cập = | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref><ref>http://travel.701pages.com/gastronomy.php?title=Minangkabau+Food+Culture#axzz2Q8OSn7V6</ref> Trong ẩm thực Cuba, "óc chiên" được làm từ óc xắt nhỏ lăn bột xù chiên giòn.<ref>{{chú thích web | url = http://www.cubanfoodmarket.com/palma/brain_fritters.htm | tiêu đề = Brain Fritters | author = | ngày = | ngày truy cập = 13 tháng 10 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
 
Một số bằng chứng khảo cổ học cho thấy rằng các nghi lễ tang của người Neanderthal thuộc châu Âu cũng liên quan tới việc ăn não.<ref>{{chú thích sách | url = http://search.barnesandnoble.com/booksearch/isbninquiry.asp?ean=9781582432533&displayonly=CHP | title = The Aztec Treasure House | last = Connell | first = Evan S. | publisher = Counterpoint Press | year = 2001 | isbn = 1-58243-162-0 }}</ref>