Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Turkmen”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 58:
 
Có sự nhất trí chung lại cho rằng văn học Turkmen khác biệt hiện đại bắt nguốn vào thế kỳ 18 với thơ ca của [[Magtymguly Pyragy]], người được xem là cha đẻ của văn học Turkmen hiện đại.<ref>{{cite web|url=https://asian-recipe.com/turkmenistan-culture-3481|title=Turkmenistan Culture|website=Asian recipe}}</ref><ref>{{cite book|title=Music of Central Asia|last1=Levin|first1=Theodore|last2=Daukeyeva|first2=Saida|last3=Kochumkulova|first3=Elmira|date=2016|publisher=Indiana University press|isbn=978-0-253-01751-2|page=128}}</ref> Những nhà thơ Turkmen nổi bật khác thời ấy là [[Döwletmämmet Azady]] (cha của Magtymguly), Nurmuhammet Andalyp, Abdylla Şabende, Şeýdaýy, Mahmyt Gaýyby và Gurbanally Magrupy.<ref>{{cite web|url=http://www.turkmenkultur.com/menu/ml/t8/andalyp.html|title=Nurmuhammet Andalyp|website=Dunya Turkmenleri}}</ref>
 
== Từ vựng ==
 
=== Số ===
{| class="wikitable"
!Số
!Tiếng Turkmen
!Số
!Tiếng Turkmen
|-
|0
|nol
|10
|on
|-
|1
|bir
|20
|ýigrimi
|-
|2
|iki
|30
|otuz
|-
|3
|üç
|40
|kyrk
|-
|4
|dört
|50
|elli
|-
|5
|bäş
|60
|altmyş
|-
|6
|alty
|70
|ýetmiş
|-
|7
|ýedi
|80
|segsen
|-
|8
|sekiz
|90
|togsan
|-
|9
|dokuz
|100
|ýüz
|-
|
|
|1000
|müň
|}
Lưu ý: Số được thành lập y như những ngôn ngữ Turk khác, như tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. Vì thế, mười một (11) là "on bir" (mười-một). Hai nghìn mười bảy (2017) là "iki müň on ýedi" (hai-nghìn-mười-bảy).
 
=== Màu sắc ===
{| class="wikitable"
!Tiếng Việt
!Tiếng Turkmen
|-
|đen
|gara
|-
|xanh da trời
|gök
|-
|nâu
|goňur, mele
|-
|xám
|çal
|-
|xanh lá cây
|ýaşyl
|-
|cam
|narynç, mämişi
|-
|hồng
|gülgün
|-
|tím
|benewşe, melewşe
|-
|đỏ
|gyzyl
|-
|trắng
|ak
|-
|vàng
|sary
|}
 
=== Thành ngữ cơ bản ===
{| class="wikitable"
!Tiếng Việt
!Tiếng Turkmen
|-
|có
|hawa
|-
|không
|ýok
|-
|tạm biệt
|sag boluň, hoş
|-
|buổi sáng tốt lành
|ertiriňiz haýyrly bolsun
|-
|buổi tối tốt lành
|agşamyňyz haýyrly bolsun
|-
|chúc ngu ngon
|gijäňiz rahat bolsun
|-
|làm ơn
|haýyş, -aý/-äý {{efn|''-aý/-äý'' are verb suffixes, which can be seen in "Maňa ber'''äý'''!" (please give it to me).}}
|-
|cảm ơn bạn
|sag boluň
|-
|Bạn có nói tiếng Việt không?
|Siz wýetnamça gürläp bilýärsiňizmi?
|-
|Tôi không nói tiếng Turkmen
|Men türkmençe gürlämok
|-
|Này nghĩa là gì?
|Bu nämäni aňladýar?
|}
 
== Tham khảo ==