Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Thất (疋)”
Bộ thủ chữ Hán
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 06:02, ngày 25 tháng 11 năm 2020
Bộ Thất hay Bộ Sơ, bộ thứ 103 có nghĩa là "tấm vải" hoặc "chân" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
疋 Thất (103) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 疋 (U+758B) [1] | |
Giải nghĩa: tấm, đơn vị đo | |
Bính âm: | pǐ |
Chú âm phù hiệu: | ㄆㄧˇ |
Wade–Giles: | p'i3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | pat1 |
Việt bính: | pat1 |
Bạch thoại tự: | phit |
Kana: | ショ, ソ sho, so (on) ガ, ゲ ga, ge (on) あし, ひき ashi, hiki (kun) |
Kanji: | 疋 hiki |
Hangul: | 발 bal |
Hán-Hàn: | 소 so |
Hán-Việt: | thất, sơ, nhã |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Thất (疋)
Chữ thuộc Bộ Thất (疋)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 疋/thất/ |
3 | 疌/tiệp/ |
5 | 疍/đản/ |
6 | 疏/sơ/ |
7 | 疎/sơ/ |
9 | 疐/chí/ 疑/nghi/ |
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Thất (疋). |
Tra 疋 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |