Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Curcuma prasina”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{tiêu đề nghiêng}} {{Bảng phân loại | name = ''Curcuma prasina'' | status = | status_system = | status_ref = | image = | image_caption = | regnum…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 15:42, ngày 7 tháng 3 năm 2021
Curcuma prasina là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Jana Leong-Škorničková mô tả khoa học đầu tiên năm 2017.[1] Mẫu định danh: D.J.Middleton, C.Hemrat, P.Karaket, S.Suddee & P.Triboun 5889; thu thập ngày 15 tháng 8 năm 2015 ở cao độ 320 m tại Khu bảo tồn thiên nhiên Phu Wua (tọa độ 18°14′6″B 103°57′47″Đ / 18,235°B 103,96306°Đ), huyện Bung Khla, tỉnh Bueng Kan.
Curcuma prasina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Curcuma |
Loài (species) | C. prasina |
Danh pháp hai phần | |
Curcuma prasina Škorničk., 2017[1] |
Phân bố
Mô tả
Chú thích
- Tư liệu liên quan tới Curcuma prasina tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Curcuma prasina tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Curcuma prasina”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2021.
- ^ a b J. Leong-Škorničková, D. J. Middleton, P. Triboun & S. Suddee, 2017. Curcuma prasina (Zingiberaceae), a new species from Thailand. Edinburgh Journal of Botany 74(2): 245-250, doi:10.1017/S0960428617000117
- ^ Curcuma prasina trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 7-3-2021.