Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sugar baby”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Hồi sửa về bản sửa đổi 64192751 của DHN (talk)
Thẻ: Twinkle Lùi sửa
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 2:
'''Sugar dating''' ('''hẹn hò đường mật'''), còn được gọi là '''sugaring'''<ref name="autogenerated1">{{Chú thích web|url=https://www.huffingtonpost.com/anahita-pardiwalla/post_10274_b_9683356.html|tựa đề=Sugaring: A New Kind of Irresistible|tác giả=Pardiwalla|tên=Anahita|ngày=ngày 20 tháng 4 năm 2016|website=[[Huffington Post]]}}</ref> là một từ tiếng lóng trong tiếng Anh chỉ về việc hẹn hò trong đó một người sẽ nhận được tiền, quà tặng, hỗ trợ hoặc các lợi ích tài chính và vật chất khác từ người khác để đổi lấy một mối quan hệ xã hội hoặc tình ái ("company" hay "companionship").
 
Dù không bao gồm hoạt động tình dục hoặc sự thân mật, những sugar baby (bé cưng kẹo đường) được cho là sẽ cung phụng tình dục là những [[gái gọi]] ("callgirl" hay "escort") đang che giấu dịch vụ của họ đằng sau một tên khác<ref>{{Chú thích web|url=https://www.huffingtonpost.com/2014/11/06/sugar-babies_n_6112290.html|tựa đề='Sugar Baby' Reveals Why Married Men Cheat With Her For Thousands Of Dollars (VIDEO)|tác giả=Nelson|tên=Rochelle|ngày=ngày 6 tháng 11 năm 2014|website=[[Huffington Post]]}}</ref> Người nhận được những món quà thường là nữ được gọi là '''sugar baby''' hay '''bé cưng kẹo đường''', trong khi đối tác trả tiền của họ được gọi là '''Sugar daddy''' hay '''Người cha kẹo đường''' (nếu là nam) và '''sugar mommamommy''' (nếu là nữ)<ref name="sugardaddycambridge">{{Chú thích web|url=https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/sugar-daddy|tựa đề=Meaning of sugar daddy in English|ngày=ngày 30 tháng 3 năm 2019|website=Cambridge Dictionary|ngày truy cập=ngày 30 tháng 3 năm 2019}}</ref> Đối tác mở hầu bao thanh toán thường giàu có hơn, già hơn và đàn ông nam tính nhưng phụ nữ cũng có thể là đối tác thanh toán.<ref>Ayalon, Liat, and Ateret Gewirtz-Meydan. "Senior, mature or single: A qualitative analysis of homepage advertisements of dating sites for older adults." Computers in Human Behavior 75 (2017): 876-882.</ref>
 
== Xem thêm ==