Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Fujiwara no Michinaga”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:09.6300083 using AWB
clean up, general fixes, replaced: . → . (5), ; → ; (2) using AWB
Dòng 49:
Michinaga cũng là một người sùng đạo, ông đã tiêu nhiều tiền vào các đền thờ, mặc dù đây có thể là một biểu hiện khác của sự khoe khoang. Ông được biết đến như là người nghiêm khắc quở trách những triều thần bỏ bê các nghi lễ của Thần đạo. Ông còn là một tín đồ của [[Kinh Diệu Pháp Liên Hoa|Kinh Pháp Hoa]]; bản sao chép kinh của ông có các chữ được viết bằng vàng. Khi [[Tịnh độ tông|Phật giáo Tịnh độ Tông]] bắt đầu phát triển và phát triển dưới thời cai trị của Michinaga, ông đã ủng hộ và thấm nhuần các giáo lý của nó.
 
Michinaga rất tự hào về những thành tựu của mình, điều này thể hiện qua bài thơ ''Mochizuki no Uta'' (望月の 歌) (Thơ trăng tròn), được ông sáng tác vào năm 1018 tại một bữa tiệc để mừng con gái Ishi trở thành Trung cung cho Thiên hoàng Go-Ichijō: ''"Ta luôn nghĩ rằng / Thế gian này là của ta.'' ''/ Như vầng trăng này ta từng soi, / Không áng mây che phủ ”'' .
 
== Phả hệ ==
Dòng 76:
== Tư liệu ==
 
* Brown, Delmer M. và Ichirō Ishida, eds. (Năm 1979). [https://books.google.com/books?id=w4f5FrmIJKIC&dq=Gukansho&source=gbs_navlinks_s ''Gukanshō: Tương lai và quá khứ.''] Berkeley: Nhà xuất bản Đại học California.{{ISBN|978-0-520-03460-0}} ;{{OCLC|251325323}}
* Hioki, S. (1990). ''Nihon Keifu Sōran'' . [[Kōdansha|Kodansya]]. {{In lang|ja}}
* Kasai, M. (1991). ''Kugyō Bunin Nenpyō'' . Yamakawa Shuppan-sha. {{In lang|ja}}
* Owada, T. và cộng sự. (2003). ''Nihonshi Shoka Keizu Jimmei Jiten'' . [[Kōdansha|Kodansya]]. {{In lang|ja}}
* Ponsonby-Fane, Richard Arthur Brabazon. (1959). [https://books.google.com/books?id=SLAeAAAAMAAJ&q=The+Imperial+House+of+Japan&dq=The+Imperial+House+of+Japan&client=firefox-a&pgis=1 ''Hoàng gia Nhật Bản.''] Kyoto: Hội tưởng niệm Ponsonby.{{OCLC|194887}}[[OCLC (identifier)|OCLC]] [https://www.worldcat.org/oclc/194887 194887]
* Titsingh, Isaac. (1834). ''Nihon Odai Ichiran'' ; ou, [https://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=nipon+o+dai+itsi+ran ''Annales des empereurs du Japon.''] Paris: Hiệp hội Hoàng gia Châu Á, Quỹ Dịch thuật Phương Đông của Vương quốc Anh và Ireland.{{OCLC|5850691}}[[OCLC (identifier)|OCLC]] [https://www.worldcat.org/oclc/5850691 5850691]
* Tsuchida, N. (1973). ''Nihon no Rekishi số 5'' . Chūō Kōron Sha.
* Varley, H. Paul. (1980). [https://books.google.com/books?id=tVv6OAAACAAJ&dq= ''Jinnō Shōtōki: Biên niên sử của các vị thần và các vị vua.''] New York: Nhà xuất bản Đại học Columbia.{{ISBN|978-0-231-04940-5}}[[ISBN (identifier)|ISBN]] [[Special:BookSources/978-0-231-04940-5|978-0-231-04940-5]];{{OCLC|59145842}}
* {{Chú thích sách|url=https://archive.org/details/historyofjapanto00sans|title=A History of Japan to 1334|last=Sansom|first=George|date=1958|publisher=Stanford University Press|isbn=978-0804705233|url-access=registration}}<bdi><cite class="citation book cs1" data-ve-ignore="true" id="CITEREFSansom1958">[[Đặc biệt: BookSources / 978-0804705233|978-0804705233]]</cite></bdi>