Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Từ hóa dư”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: → (6) using AWB
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: ôxit → oxide (2) using AWB
 
Dòng 15:
== Ứng dụng ==
Từ dư của các vật liệu từ tính cung cấp ''bộ nhớ từ tính'' trong các thiết bị lưu trữ của [[Điện tử học|kỹ thuật điện tử]] và [[máy tính]]. Trước đây nửa thế kỷ các [[máy tính]] sử dụng 1 ''xuyến từ'' làm ''ô nhớ [[RAM]]'' 1 bit.
Đến ngày nay các băng từ, đĩa từ, thẻ từ,... thì dùng [[tinh thể]] nhỏ của [[Sắt(III) ôxitoxide]] (Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>) hay [[:en:Chromium(IV) oxide|Crôm(IV) ôxitoxide]] (CrO<sub>2</sub>), phủ lên bề mặt vật liệu mang.
 
Băng, đĩa, [[Cassette]] từ cũng đã một thời dài là phương tiện để ghi âm ghi hình trong công nghiệp điện tử và giải trí.
Dòng 65:
* [[Mômen lưỡng cực từ|Mômen từ]]
* [[Sắt từ]]
* [[Từ tính đất đá]] ([[:en:Rock magnetism|Rock magnetism]])
* [[Thăm dò từ]]
* [[Từ trường Trái Đất]]