Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ethylen”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1:
{| class="toccolours" border="1" style="float: right; clear: right; margin: 0 0 1em 1em; border-collapse: collapse;"
! {{chembox header}} |== EthyleneEthylen ==
|-
| align="center" colspan="2" bgcolor="#ffffff" | [[Tập tin:Ethene structural.svg|120px|ÊtilenEthylen]][[Tập tin:Ethylene-3D-vdW.png|120px|ÊtilenEthylen]]
|-
! {{chembox header}} | Tổng quan
Dòng 60:
|-
| [[Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất|MSDS]]
| [[Dữ liệu hóa chất bổ sung của ÊtilenEthylen#Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất|MSDS ngoài]]
|-
| [[Chỉ dẫn 67/548/EEC|Phân loại của EU]]
Dòng 80:
| 490 °C
|-
! {{chembox header}} | [[Dữ liệu về ÊtilenEthylen|Dữ liệu bổ sung]]
|-
| [[ÊtilenEthylen (dữ liệu)#Cấu trúc và tính chất|Cấu trúc và<br/>tính chất]]
| align="center" colspan="4" | [[Hệ số khúc xạ|’’n’’]], [[Hằng số điện môi|’’ε<sub>r</sub>‘‘]], v.v..
|-
| [[ÊtilenEthylen (dữ liệu)#Tính chất nhiệt động|Tính chất<br/>nhiệt động]]
| Align="center" colspan="4" | Pha<br>Rắn, lỏng, khí
|-
| [[ÊtilenEthylen (dữ liệu)#Phổ|Phổ]]
| [[Phổ tử ngoại và khả kiến|UV]], [[Phổ hồng ngoại|IR]], [[Phổ cộng hưởng từ hạt nhân|NMR]], [[Phổ khối lượng|MS]]
|-
! {{chembox header}} | Hóa chất liên quan
|-
| OtherCác [[alkenealken]]s kacs
| [[Propen]]<br />[[Buten]]
|-
| Hóa chất liên quan
| [[ÊtanEthan]]<br />[[Acetylen]]
|-
| {{chembox header}} | <small>Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở [[điều kiện tiêu chuẩn|25°C, 100 kPa]]<br/>[[wikipedia:Thông tin hóa chất|Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu]]</small>
Dòng 103:
|}
 
'''ÊtilenEthylen''', (tên [[IUPAC]]: '''ethylene''') có công thức hóa học là CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng [[Hiđrôcacbon|hydrocarbon]] [[ankenalken]].
 
==Tính chất vật lý==
{{NFPA 704 | Sức khỏe1 | Dễ cháy=4 | Khả năng phản ứng=2 }}
 
EtilenEthylen là chất khí không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí, ít tan trong [[nước]], tan nhiều trong [[ete]] và một số dung môi hữu cơ.
 
==Tính chất hóa học ==
EtilenEthylen có tính chất hoá học sau: tham gia phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.
 
1.Phản ứng cộng
 
Tác dụng với [[Halogenhalogen]]:
 
C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> +Br<sub>2</sub>-> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>Br<sub>2</sub>
Dòng 121:
Tác dụng với H2: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> +H<sub>2</sub>-> C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>
 
Tác dụng với [[axitacid]]: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + HBr -> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Br
 
2.Phản ứng trùng hợp: ÊtilenEthylen với xúc tác cùng với nhiệt độ cho ra [[Polyetylen|polietilenpolyethylen]]
 
3.Tác dụng với [[Kali pemanganatpermanganat|KMnO<sub>4</sub>]]:
 
3C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 2KMnO<sub>4</sub> + 4H<sub>2</sub>O -> 3C<sub>2</sub>H4(OH)2 + 2KOH + 2[[Mangan dioxit|MnO<sub>2</sub>]]
 
4. EtilenEthylen cháy tạo ra hơi nước, khí CO<sub>2</sub> và [[Quá trình tỏa nhiệt|tỏa nhiệt]]
 
Phương trình:
Dòng 135:
C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3[[Ôxy|O<sub>2</sub>]] <math>\longrightarrow </math> 2[[Cacbon điôxít|CO<sub>2</sub>]] + 2[[Nước|H<sub>2</sub>O]]
 
5. EtilenEthylen làm đổi màu dung dịch Brombrom (Br):
 
- Dẫn etilenethylen vào dung dịch Brom thì dung dịch Brom bị mất màu
 
6. Phản ứng với. Cl<sub>2</sub>, [[Brom|Br<sub>2</sub>]] ở nhiệt độ cao:
 
EtilenEthylen tham gia phản ứng thế nguyên tử H của liên kết đôi:
 
CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> + [[Clo|Cl<sub>2</sub>]] <math>\longrightarrow</math> [[Vinyl clorua|CH<sub>2</sub>=CHCl]] + [[Axitacid clohydric|HCl]]
 
==Ứng dụng==
EtilenEthylen là nguyên liệu để điều chế nhựa polietienpolyethylen, rượu etylic, axitacid axeticacetic,...
 
== Tham khảo ==