Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Purana (chi)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Purana'' | image = Purana-Kadavoor-2017-06-03-002.jpg | image_caption = ''Purana tigrina'', Kerala | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Hemiptera | subordo = Auchenorrhyncha | familia = Cicadidae | genus = '''''Purana''''' | genus_authority = Distant, 1905 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = ''Xem bài.'' }} '''''Purana''…”
Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 02:48, ngày 26 tháng 11 năm 2021

Purana là một chi ve sầu bản địa Đông Nam Á. Phạm vi phân bố các loài trong chi gồm Java, Sumatra, Borneo, Philippines, bán đảo Mã Lai, Thái Lan, Ấn Độ, Đông Dương, Trung Quốc, và Nhật Bản. Chỉ có một loài được ghi nhận ở phía đông Wallace Line, Purana celebensis, ở Sulawesi.[1]

Purana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hemiptera
Phân bộ (subordo)Auchenorrhyncha
Họ (familia)Cicadidae
Chi (genus)Purana
Distant, 1905
Loài
Xem bài.

Loài

Có 62 loài trong chi Purana:

Nguồn dữ liệu: i = ITIS,[2] c = Catalogue of Life,[3] g = GBIF,[4] b = Bugguide.net

Tham khảo

  1. ^ Kos, Martijn & Gogala, Matija (2000). “The cicadas of the Purana nebulilinea group (Homoptera, Cicadidae) with a note on their songs” (PDF). Tijdschrift voor Entomologie. 143 (1): 1–26. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2011.
  2. ^ “ITIS, Integrated Taxonomic Information System”. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “Browse Purana. Catalogue of Life. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  4. ^ Purana. GBIF. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.