Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tennessine”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Idioma-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm vep:Ununseptii
Cập nhật bảng tóm tắt theo Wikipedia tiếng Anh
Dòng 1:
{{Infobox element
{{Tóm tắt về nguyên tố hóa học |
|number=117
Tên trái = Ununhexi|
|symbol=Uus
Tên = Ununsepti|
|name=ununsepti
Tên phải = Ununocti|
|international name=ununseptium
Tên trên = Astatin |
|pronounce=un-un-sép-ti
Ký hiệu trên = At |
|left=[[livermori]]
Ký hiệu = Uus |
|right=[[ununocti]]
Tên dưới = (Uhs) |
|above=[[Astatin|At]]
Ký hiệu dưới = Uhs |
|below=(Uhs)
Số = 117 |
|series comment=không rõ
CASNo = 54101-14-3 |
|group=17
Phân loại = ? |
|period=7
Nhóm = 17 |
|block=p
Chu kỳ = 7 |
|appearance=không rõ
Khối = p |
|atomic mass=[294]
Màu khối = ? |
|electron configuration=có lẽ &#91;[[radon|Rn]]&#93; 5f<sup>14</sup> 6d<sup>10</sup> 7s<sup>2</sup> 7p<sup>5</sup><br />''(dự đoán)''
Tỷ trọng = ? |
|electrons per shell=2, 8, 18, 32, 32, 18, 7<br />''(dự đoán)''
Độ cứng = ? |
|oxidation states=−1, '''+1''', '''+3''', +5 ''(dự đoán)''<ref name="Haire">{{Chú thích sách|title=The Chemistry of the Actinide and Transactinide Elements|editor1-last=Morss|editor2-first=Norman M.|editor2-last=Edelstein|editor3-last=Fuger|editor3-first=Jean|last=Haire|first=Richard G.|chapter=Transactinides and the future elements|publisher=[[Springer Science+Business Media]]|year=2006|page=1724|isbn=1-4020-3555-1|location=[[Dordrecht]], [[Hà Lan]]|edition=3|ref=CITEREFHaire2006}}</ref>
Bề ngoài = ? |
|covalent radius=165 ''(ước lượng)''<ref name="rsc">[http://www.rsc.org/periodic-table/element/114/ununquadium Chemical Data. Ununhexium - Uuh], Hội Hóa học Hoàng gia</ref>
Khối lượng = 294 |
|CAS number=54101-14-3
Bán kính = ?|
|isotopes=
Bán kính calc = ?|
{{Elementbox_isotopes_decayElementbox isotopes decay | mn=294 | sym=Uus | na=[[syntheticĐồng radioisotopevị phóng xạ tổng hợp|syn]] | hl=78 (+370, -36) ms | dm=[[alphaPhân decayrã alpha|α]] | de=10.,81 | pn=290 | ps=Uup}}
Bán kính cộng hoá trị = ?|
{{Elementbox_isotopes_decayElementbox isotopes decay | mn=293 | sym=Uus | na=[[syntheticĐồng radioisotopevị phóng xạ tổng hợp|syn]] | hl=14 (+11, -4) ms | dm=α | de=11.,11, 11.,00, 10.,91| pn=289 | ps=Uup}}
Bán kính vdW = ?|
Cấu hình electron = ?|
Electron trên mức năng lượng = 2,8,18,32,32,18,7 <br />''(predicted)'' |
Trạng thái oxi hóa = ? |
Oxide = ? |
Cấu trúc tinh thể = ? |
Trạng thái = ? |
Nóng chảy = ? |
Nóng chảy F = ? |
Sôi = ? |
Sôi F = ? |
Thứ tự hiện tượng từ = ? |
Thể tích phân tử = ? |
Nhiệt bay hơi = ? |
Nhiệt nóng chảy = ? |
Áp suất hơi = ? |
Điểm hơi = ? |
Vận tốc âm thanh = ? |
Điểm âm thanh = ? |
Độ âm điện = ? |
Nhiệt dung riêng = ? |
Độ dẫn điện = ? |
Độ dẫn nhiệt = ? |
Năng lượng ion hóa = ? |
{{Elementbox_isotopes_decay | mn=294 | sym=Uus | na=[[synthetic radioisotope|syn]] | hl=78 (+370, -36) ms | dm=[[alpha decay|α]] | de=10.81 | pn=290 | ps=Uup}}
{{Elementbox_isotopes_decay | mn=293 | sym=Uus | na=[[synthetic radioisotope|syn]] | hl=14 (+11, -4) ms | dm=α | de=11.11,11.00,10.91| pn=289 | ps=Uup}}
}}
 
'''Ununsepti''' (phát âm như "un-un-sép-ti") là tên gọi tạm thời của nguyên tố hóa học với kí hiệu tạm thời '''Uus''' và [[số nguyên tử]] 117. Nó là nguyên tố được phát hiện gần đây nhất với chỉ có 6 nguyên tử được phát hiện ở phòng thí nghiệm Russia–US tại [[Dubna]], [[Moskva (tỉnh)|tỉnh Moscow]], [[Nga]], năm 2009–2010.<ref name=E117public>[http://blogs.physicstoday.org/newspicks/2010/04/element-117-discovered.html Element 117 discovered] at physicstoday.org</ref><ref name=E117>[http://www.jinr.ru/img_sections/PAC/NP/31/PAK_NP_31_recom_eng.pdf Recommendations: 31st meeting, PAC for Nuclear Physics]</ref> Mặc dù nó nằm ở vị trí nguyên tố nặng nhất của [[nhóm halogen]], chưa có dữ liệu thí nghiệm để chứng minh tính chất tương tự của nó với các nguyên tố nhẹ hơn trong nhóm như [[astatin]] hay [[iốt]].
 
{|
|[[Tập tin:Electron shell 117 ununseptium.png|nhỏ|200px|trái|Các lớp điện tử của Uus]] || __TOC__
|}
== Lịch sử ==
=== Phát hiện ===