Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Kali
    hoàn. Ngoài những tên đã nêu, Kali còn được gọi là bồ tạt (nhiều khi được dùng để chỉ kali carbonat K2CO3) hay potassium. Kali nguyên tố là kim loại kiềm…
    77 kB (9.564 từ) - 04:40, ngày 25 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Hạ kali máu
    Hạ kali máu (Hypokalemia hoặc hypokalaemia) là tình trạng cơ thể không giữ được lượng kali đủ để duy trì hoạt động bình thường, và có thể dẫn đến tử vong…
    9 kB (1.298 từ) - 13:47, ngày 10 tháng 12 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Kali hypochlorit
    Kali hypoclorit (công thức hóa học: KClO) là một muối kali của axit hypoclorơ, được sử dụng với những nồng độ khác nhau, thường pha loãng trong dung dịch…
    6 kB (448 từ) - 03:05, ngày 11 tháng 6 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Kali bromide
    Kali bromide (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc…
    6 kB (355 từ) - 02:25, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Kali cyanide
    Kali cyanide là một hợp chất hóa học không màu của kali có công thức hóa học KCN. Nó có mùi giống như mùi quả hạnh nhân, có hình thức bề ngoài giống như…
    7 kB (691 từ) - 03:32, ngày 8 tháng 7 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Kali bisulfat
    Kali bisulfat (hay còn gọi là bisulfat kali; kali hydrosulfat; Kali sulfat axit; Sulfat hydro kali; Sulfat axit kali) là một muối của kali với ion bisulfat…
    4 kB (228 từ) - 20:01, ngày 6 tháng 5 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Kali sulfat
    Kali sunfat (K2SO4) hay sunfat kali ở điều kiện thông thường là một muối ở dạng rắn kết tinh màu trắng không cháy và hòa tan trong nước. Nó được sử dụng…
    5 kB (382 từ) - 04:39, ngày 17 tháng 4 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Kali peroxide
    Kali peroxide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K2O2. Nó được hình thành khi kali phản ứng với oxy trong không khí, tạo ra cùng với kali oxit…
    3 kB (157 từ) - 00:52, ngày 7 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Kali ferrocyanide
    Kali ferrocyanide, hay kali hexacyanoferrat(II) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K4Fe(CN)6. Trihydrat cũng được biết đến. Nó là một muối kali…
    5 kB (305 từ) - 10:07, ngày 1 tháng 11 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Kali periodat
    Kali peiodat là một muối vô cơ với công thức hóa học KIO4. Nó bao gồm một cation kali và một anion peiodat, hay nói cách khác là muối của kali và axit…
    4 kB (244 từ) - 02:20, ngày 24 tháng 3 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Kali oxide
    Kali oxide (K2O) là một hợp chất của kali và oxy. Chất rắn này có màu vàng nhạt, và là oxide đơn giản nhất của kali. Kali oxide là một hợp chất hiếm khi…
    5 kB (356 từ) - 07:54, ngày 7 tháng 6 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Kali disulfat
    Kali pyrosunfat, còn được gọi với cái tên khác là kali disunfat, là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm ba nguyên tố: kali, oxy và lưu huỳnh với công…
    5 kB (369 từ) - 04:40, ngày 17 tháng 4 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Kali chloride
    Kali chloride (KCl) là một muối của kali với ion chloride với công thức hóa học KCl. Nó không mùi và có tinh thể thủy tinh màu trắng hoặc không màu. Chúng…
    7 kB (445 từ) - 03:35, ngày 7 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Kali perchlorat
    Kali perchlorat, là một muối perchlorat với công thức hóa học KClO4, là một chất oxy hóa trong môi trường acid. Nó là một chất dạng tinh thể hình thoi…
    6 kB (370 từ) - 03:00, ngày 6 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Kali persulfat
    Kali persunfat là hợp chất vô cơ với công thức K 2S 2O 8. Còn được gọi là kali peroxydisunfat hoặc KPS, nó là một chất rắn màu trắng hòa tan nhiều trong…
    6 kB (434 từ) - 21:17, ngày 17 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Kali bicarbonat
    Kali hydrocarbonat (công thức phân tử: KHCO3), còn gọi là kali bicarbonat) là một hợp chất muối mặn, không màu, không mùi, có tính base. Theo Cục quản…
    7 kB (539 từ) - 10:56, ngày 6 tháng 9 năm 2023
  • Kali bifluoride, còn gọi là kali hydrofluoride, là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học KHF2. Muối không màu này bao gồm cation kali và anion hydrofluoride…
    4 kB (347 từ) - 13:23, ngày 16 tháng 8 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Kali dichromat
    Kali dichromat, K2Cr2O7, là một hợp chất phản ứng hóa học vô cơ phổ biến, thường được sử dụng như là một chất oxy hóa trong các ứng dụng phòng thí nghiệm…
    8 kB (613 từ) - 09:13, ngày 19 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Kali sulfide
    dễ dàng với nước, phản ứng tạo thành kali bisulfide (KHS) và kali hydroxide (KOH). Thông thường, thuật ngữ kali sulfide dùng để chỉ hỗn hợp này, chứ không…
    4 kB (320 từ) - 14:49, ngày 3 tháng 10 năm 2023
  • Kali phosphat là một thuật ngữ chung cho muối của kali và phosphate ion bao gồm:[cần dẫn nguồn] Kali đihiđrophosphat (KH2PO4) (khối lượng phân tử khoảng:…
    1 kB (67 từ) - 11:05, ngày 18 tháng 7 năm 2021
  • về: kali IPA: /ˈkɑː.ˌli/ kali /ˈkɑː.ˌli/ (Thực vật học) Cây muối. "kali", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) IPA: /ka.li/ kali
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)