Kết quả tìm kiếm
- Kali peroxide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K2O2. Nó được hình thành khi kali phản ứng với oxy trong không khí, tạo ra cùng với kali oxit…3 kB (157 từ) - 00:52, ngày 7 tháng 1 năm 2024
- Kali peiodat là một muối vô cơ với công thức hóa học KIO4. Nó bao gồm một cation kali và một anion peiodat, hay nói cách khác là muối của kali và axit…4 kB (244 từ) - 02:20, ngày 24 tháng 3 năm 2022
- Kali pyrosunfat, còn được gọi với cái tên khác là kali disunfat, là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm ba nguyên tố: kali, oxy và lưu huỳnh với công…5 kB (369 từ) - 04:40, ngày 17 tháng 4 năm 2022
- Kali perchlorat, là một muối perchlorat với công thức hóa học KClO4, là một chất oxy hóa trong môi trường acid. Nó là một chất dạng tinh thể hình thoi…6 kB (370 từ) - 03:00, ngày 6 tháng 1 năm 2024
- Kali hydrocarbonat (công thức phân tử: KHCO3), còn gọi là kali bicarbonat) là một hợp chất muối mặn, không màu, không mùi, có tính base. Theo Cục quản…7 kB (539 từ) - 10:56, ngày 6 tháng 9 năm 2023
- Kali bifluoride, còn gọi là kali hydrofluoride, là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học KHF2. Muối không màu này bao gồm cation kali và anion hydrofluoride…4 kB (347 từ) - 13:23, ngày 16 tháng 8 năm 2021
- Kali phosphat là một thuật ngữ chung cho muối của kali và phosphate ion bao gồm:[cần dẫn nguồn] Kali đihiđrophosphat (KH2PO4) (khối lượng phân tử khoảng:…1 kB (67 từ) - 11:05, ngày 18 tháng 7 năm 2021
- về: kali IPA: /ˈkɑː.ˌli/ kali /ˈkɑː.ˌli/ (Thực vật học) Cây muối. "kali", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) IPA: /ka.li/ kali gđ