Đồng Nhân, Quý Châu
Đồng Nhân (tiếng Trung: 铜仁市, bính âm: Tóngrén Shì) là một địa cấp thị tại tỉnh Quý Châu, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Đồng Nhân 铜仁 Tungjen, | |
---|---|
— Địa cấp thị — | |
![]() | |
![]() Vị trí của địa cấp thị Đồng Nhân trong tỉnh Quý Châu | |
Quốc gia | CHND Trung Hoa |
Tỉnh | Quý Châu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 18.013,52 km2 (695,506 mi2) |
Dân số (2018) | |
• Tổng cộng | 3.168.800 |
• Mật độ | 176/km2 (460/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 554000–554999 |
Mã ISO 3166 | CN-GZ-06 |
Trang web | www |
Hành chínhSửa đổi
- Khu Bích Giang (碧江区, Bìjiāng Qū)
- Khu Vạn Sơn (万山区, Wànshān Qū)
- Huyện Giang Khẩu (江口县, Jiāngkǒu Xiàn)
- Huyện Thạch Thiên (石阡县, Shíqiān Xiàn)
- Huyện Tư Nam (思南县, Sīnán Xiàn)
- Huyện Đức Giang (德江县, Déjiāng Xiàn)
- Huyện tự trị dân tộc Đồng Ngọc Bình (玉屏侗族自治县, Yùpíng Dòngzú Zìzhìxiàn)
- Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia và dân tộc Miêu Ấn Giang (印江土家族 hay 苗族自治县, Yìnjiāng Tǔjiāzú hay Miáozú Zìzhìxiàn)
- Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia Duyên Hà (沿河土家族自治县, Yánhé Tǔjiāzú Zìzhìxiàn)
- Huyện tự trị dân tộc Miêu Tùng Đào (松桃苗族自治县, Sōngtáo Miáozú Zìzhìxiàn)
Phân chia hành chính của Đồng Nhân | |||||
---|---|---|---|---|---|
Khí hậu, thời tiếtSửa đổi
Dữ liệu khí hậu của Quận Bích Giang, Đồng Nhân (bình quân giai đoạn 1981 – 2010, cực trị giai đoạn 1951 – 2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 29.3 | 32.0 | 36.5 | 38.2 | 37.5 | 40.4 | 40.5 | 42.5 | 39.7 | 36.7 | 32.6 | 25.1 | 42,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 9.3 | 11.3 | 15.9 | 22.4 | 27.0 | 29.9 | 33.0 | 32.9 | 29.1 | 22.8 | 17.8 | 12.1 | 21,96 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 5.7 | 7.6 | 11.5 | 17.3 | 21.8 | 25.1 | 27.9 | 27.4 | 23.7 | 18.1 | 13.1 | 7.9 | 17,26 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 3.3 | 5.1 | 8.4 | 13.7 | 18.1 | 21.7 | 24.1 | 23.6 | 20.0 | 15.1 | 10.1 | 5.1 | 14,03 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −9.2 | −4.7 | −2 | 2.3 | 8.2 | 14.0 | 16.7 | 16.7 | 11.1 | 5.0 | −1.9 | −4.3 | −9,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 38.4 (1.512) |
47.8 (1.882) |
66.3 (2.61) |
122.4 (4.819) |
176.7 (6.957) |
202.9 (7.988) |
194.3 (7.65) |
128.2 (5.047) |
75.2 (2.961) |
93.8 (3.693) |
57.5 (2.264) |
29.5 (1.161) |
1.233 (48,54) |
% độ ẩm | 76 | 75 | 76 | 77 | 78 | 80 | 77 | 76 | 74 | 78 | 76 | 74 | 76,4 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1mm) | 12.8 | 12.6 | 15.9 | 18.3 | 17.8 | 16.4 | 12.7 | 12.2 | 10.1 | 13.3 | 10.7 | 9.4 | 162,2 |
Nguồn: “Trung tâm Dịch vụ Dữ liệu Khí tượng Trung Quốc (中国气象数据网)”. Trung tâm Thông tin Khí tượng Quốc gia (国家气象信息中心). |