Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nga

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nga được quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền Nga và tham gia các giải thi đấu quốc tế. Từ 1949 đến 1991, họ tham gia các giải đấu với tư cách đội tuyển Liên Xô và với tư cách đội tuyển CIS vào năm 1992.

Nga
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Nga
Liên đoànCEV
Huấn luyện viênVladimir Kuzyutkin
Hạng FIVBNR (tính đến ngày 11 tháng 8 năm 2024)
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự13 (Lần đầu vào năm 1964)
Kết quả tốt nhấtVàng (1968, 1972, 1980 & 1988)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự16 (Lần đầu vào năm 1952)
Kết quả tốt nhấtGold (1952, 1956, 1960, 1970, 1990, 2006 & 2010)
European Championship
Sồ lần tham dự29 (Lần đầu vào năm 1949)
Kết quả tốt nhấtVàng (1949, 1950, 1951, 1958, 1963, 1967, 1971, 1975, 1977, 1979, 1985, 1989, 1991, 1993, 1997, 1999, 2001, 2013, 2015)
www.volley.ru (tiếng Nga)

12 lần chiến thắng ở các giải Thế giới

sửa

Liên Xô (10)

sửa
Năm Giải  Chủ nhà Á quân Hạng 3e
1952 1st World Championship   Liên Xô   Ba Lan   Czechoslovakia
1956 2nd World Championship   Pháp   România   Ba Lan
1960 3rd World Championship   Brazil   Nhật Bản   Czechoslovakia
1968# 19th Olympic Games   México   Nhật Bản   Ba Lan
1970# 6th World Championship   Bulgaria   Nhật Bản   CHDCND Triều Tiên
1972# 20th Olympic Games   Tây Đức   Nhật Bản   CHDCND Triều Tiên
1973# 1st World Cup   Uruguay   Nhật Bản   Hàn Quốc
1980 22nd Olympic Games  Liên Xô
  Đông Đức   Bulgaria
1988 24th Olympic Games   Hàn Quốc   Peru   Trung Quốc
1990 11th World Championship   Trung Quốc   Trung Quốc   Hoa Kỳ

Liên Bang Nga (2)

sửa
Năm Giải Chủ nhà Á quân Hạng 3
2006 15th World Championship   Nhật Bản   Brasil   Serbia
2010 16th World Championship   Nhật Bản   Brasil   Nhật Bản

Kết quả

sửa

Thế vận hội

sửa
Liên Xô
  • 1964 —  Huy chương bạc
  • 1968 —   Huy chương vàng
  • 1972 —   Huy chương vàng
  • 1976 —  Huy chương bạc
  • 1980 —   Huy chương vàng
  • 1988 —   Huy chương vàng
SNG
  • 1992 —  Huy chương bạc
Liên Bang Nga
  • 1996 — Hạng 4
  • 2000 —  Huy chương bạc
  • 2004 —  Huy chương bạc
  • 2008 — Đồng hạng 5
  • 2012 — Đồng hạng 5
  • 2016 — Đồng hạng 5

Vô địch Thế giới

sửa
Liên Xô
  • 1952 –   Huy chương vàng
  • 1956 –   Huy chương vàng
  • 1960 –   Huy chương vàng
  • 1962 –   Huy chương bạc
  • 1970 –   Huy chương vàng
  • 1974 –   Huy chương bạc
  • 1978 –   Huy chương đồng
  • 1982 – Hạng 6
  • 1986 – Hạng 6
  • 1990 –   Huy chương vàng
Liên Bang Nga
  • 1994 –   Huy chương đồng
  • 1998 –   Huy chương đồng
  • 2002 –   Huy chương đồng
  • 2006 –   Huy chương vàng
  • 2010 –   Huy chương vàng
  • 2014 – Hạng 5

FIVB World Cup

sửa
Liên Xô
  • 1973 –   Huy chương vàng
  • 1977 – Đồng hạng 7
  • 1981 –   Huy chương đồng
  • 1985 –   Huy chương đồng
  • 1989 –   Huy chương bạc
  • 1991 –   Huy chương đồng
Liên Bang Nga
  • 1999 –   Huy chương bạc
  • 2015 – Hạng 4

FIVB World Grand Prix

sửa
Liên Bang Nga
  • 1993 —   Huy chương đồng
  • 1994 — Hạng 7
  • 1995 — Hạng 6
  • 1996 —   Huy chương đồng
  • 1997 —   Huy chương vàng
  • 1998 —   Huy chương bạc
  • 1999 —   Huy chương vàng
  • 2000 —   Huy chương bạc
  • 2001 —   Huy chương đồng
  • 2002 —   Huy chương vàng
  • 2003 —   Huy chương bạc
  • 2004 — Hạng 7
  • 2006 —   Huy chương bạc
  • 2007 — Hạng 4
  • 2009 —   Huy chương bạc
  • 2011 — Hạng 4
  • 2013 — Hạng 7
  • 2014 —   Huy chương đồng
  • 2015 —   Huy chương bạc
  • 2016 — Hạng 4

Vô địch châu Âu

sửa
Liên Xô
  • 1949 –   Huy chương vàng
  • 1950 –   Huy chương vàng
  • 1951 –   Huy chương vàng
  • 1955 –   Huy chương bạc
  • 1958 –   Huy chương vàng
  • 1963 –   Huy chương vàng
  • 1967 –   Huy chương vàng
  • 1971 –   Huy chương vàng
  • 1975 –   Huy chương vàng
  • 1977 –   Huy chương vàng
  • 1979 –   Huy chương vàng
  • 1981 –   Huy chương bạc
  • 1983 –   Huy chương bạc
  • 1985 –   Huy chương vàng
  • 1987 –   Huy chương bạc
  • 1989 –   Huy chương vàng
  • 1991 –   Huy chương vàng
Liên Bang Nga
  • 1993 –   Huy chương vàng
  • 1995 –   Huy chương đồng
  • 1997 –   Huy chương vàng
  • 1999 –   Huy chương vàng
  • 2001 –   Huy chương vàng
  • 2003 – Hạng 5
  • 2005 –   Huy chương đồng
  • 2007 –   Huy chương đồng
  • 2009 – Hạng 6
  • 2011 – Hạng 6
  • 2013 –   Huy chương vàng
  • 2015 –   Huy chương vàng

Đội hình hiện tại

sửa
 
Đội tuyển Nga vô địch Châu Âu năm 2015

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nga tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[1][2]

Huấn luyện viên: Yuri Marichev

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Shcherban, YanaYana Shcherban 6 tháng 9 năm 1989 1,85 m (6 ft 1 in) 71 kg (157 lb) 298 cm (117 in) 294 cm (116 in)   Dynamo Moscow
3 Ezhova, ElenaElena Ezhova 14 tháng 8 năm 1977 1,78 m (5 ft 10 in) 69 kg (152 lb) 288 cm (113 in) 282 cm (111 in)   Dynamo Kazan
4 Zaryazhko, IrinaIrina Zaryazhko 4 tháng 10 năm 1991 1,96 m (6 ft 5 in) 78 kg (172 lb) 305 cm (120 in) 290 cm (110 in)   Uralochka Ekaterinburg
6 Malygina, DariaDaria Malygina 4 tháng 4 năm 1994 2,02 m (6 ft 8 in) 82 kg (181 lb) 317 cm (125 in) 305 cm (120 in)   Zarechie Odintsovo
8 Goncharova, NataliyaNataliya Goncharova 1 tháng 6 năm 1989 1,94 m (6 ft 4 in) 75 kg (165 lb) 315 cm (124 in) 306 cm (120 in)   Dynamo Moscow
9 Ulyakina, VeraVera Ulyakina 21 tháng 8 năm 1986 1,80 m (5 ft 11 in) 73 kg (161 lb) 298 cm (117 in) 293 cm (115 in)   Dynamo Moscow
10 Kosianenko, EkaterinaEkaterina Kosianenko (C) 2 tháng 2 năm 1990 1,78 m (5 ft 10 in) 64 kg (141 lb) 290 cm (110 in) 285 cm (112 in)   Dynamo Moscow
14 Fetisova, IrinaIrina Fetisova 7 tháng 9 năm 1994 1,90 m (6 ft 3 in) 76 kg (168 lb) 307 cm (121 in) 286 cm (113 in)   Dynamo Moscow
15 Kosheleva, TatianaTatiana Kosheleva 23 tháng 12 năm 1988 1,91 m (6 ft 3 in) 67 kg (148 lb) 315 cm (124 in) 305 cm (120 in)   Dinamo Krasnodar
16 Voronkova, IrinaIrina Voronkova 20 tháng 10 năm 1995 1,90 m (6 ft 3 in) 84 kg (185 lb) 305 cm (120 in) 290 cm (110 in)   Zarechie Odintsovo
19 Malova, AnnaAnna Malova (L) 16 tháng 4 năm 1990 1,75 m (5 ft 9 in) 59 kg (130 lb) 286 cm (113 in) 290 cm (110 in)   Dynamo Moscow
20 Shlyakhovaya, AnastasiaAnastasia Shlyakhovaya 5 tháng 10 năm 1990 1,92 m (6 ft 4 in) 69 kg (152 lb) 313 cm (123 in) 307 cm (121 in)   Dinamo Krasnodar

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Russia roster” [Volleyball Federal Press of July 18, 2016] (bằng tiếng Nga). 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “Russia FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài

sửa