Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB
Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB là hệ thống xếp hạng dành cho các đội tuyển quốc gia nam và nữ trong bộ môn bóng chuyền. Các đội tuyển là quốc gia thành viên của liên đoàn FIVB, nơi điều hành mọi hoạt động bóng chuyền trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên kết quả các trận thi đấu. Đội tuyển có nhiều thắng lợi nhất sẽ được xếp hạng cao nhất. Hệ thống điểm được quy đổi với điểm thưởng dựa trên tầm quan trọng của mỗi giải đấu quốc tế hoặc châu lục. Tính đến tháng 01 năm 2023, 3 đội tuyển dẫn đầu trên bảng xếp hạng của nam là Ba Lan, Ý và Pháp; của nữ là Serbia, Ý và Brazil.
Thứ hạng được sử dụng trong các cuộc thi đấu quốc tế nhằm xác định các đội hạt giống, từ đó sắp xếp vào các bảng đấu. Cụ thể, thủ tục chọn và chia bảng các đội được FIVB quy định riêng tùy theo thể thức của mỗi giải đấu, trong đó, phương pháp thường được sử dụng là hệ thống serpentine.
Hệ thống xếp hạng đã được làm mới hoàn toàn từ sau giải bóng chuyền World League của nam và World Grand Prix của nữ năm 2006.
Bảng xếp hạng đội tuyển quốc giaSửa đổi
- ^[a] Thay đổi thứ hạng tính từ cập nhật trước đó (Nam: tháng 10 năm 2018; Nữ: tháng 10 năm 2018).
Bảng xếp hạng đội tuyển U23Sửa đổi
U23 NamSửa đổi
|
U23 NữSửa đổi
|
- ^[b] Thay đổi thứ hạng tính từ cập nhật trước đó (Nam: tháng 3 năm 2017; Nữ: tháng 1 năm 2017).
Bảng xếp hạng đội tuyển U20 - 21Sửa đổi
U21 NamSửa đổi
|
U20 NữSửa đổi
|
- ^[c] Thay đổi lần trước đó (U21 Nam: tháng 1 năm 2019; U20 Nữ: tháng 1 năm 2019)
Bảng xếp hạng đội tuyển U18 - 19Sửa đổi
U19 NamSửa đổi
|
U18 NữSửa đổi
|
- ^[d] Thay đổi lần trước đó (U19 Nam: tháng 1 năm 2019; U18 Nữ: tháng 1 năm 2019).
Điểm thưởng quy đổi tương đươngSửa đổi
Giải đấu Thế giớiSửa đổi
Giải đấu của FIVB[9] | |||||||
Xếp hạng chung cuộc | Giải vô địch thế giới (Nam) |
Giải vô địch thế giới (Nữ) |
Thế vận hội Mùa hè | World Cup | World League (Nam) |
World Grand Prix (Nữ) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 | 50 | |
2 | 90 | 90 | 90 | 90 | 45 | 45 | |
3 | 80 | 80 | 80 | 80 | 42 | 42 | |
4 | 70 | 70 | 70 | 70 | 40 | 40 | |
5 | 62 | 58 | 50 | 50 | 38 | 38 | |
6 | 56 | 40 | 35 | ||||
7 | 50 | 50 | 30 | 34 | 32 | ||
8 | 25 | 32 | 30 | ||||
9 | 45 | 45 | 30 | 5 | 30 | 28 | |
10 | 28 | 26 | |||||
11 | 40 | 40 | 20 | 26 | 24 | ||
12 | 24 | 22 | |||||
13 | 36 | 36 | 22 | 20 | |||
14 | 20 | 18 | |||||
15 | 33 | 33 | 19 | 17 | |||
16 | 18 | 16 | |||||
17 | 30 | 30 | 17 | 15 | |||
18 | 16 | 14 | |||||
19 | 15 | 13 | |||||
20 | 14 | 12 | |||||
21 | 25 | 25 | 13 | 10 | |||
22 | 12 | 8 | |||||
23 | 11 | 7 | |||||
24 | 10 | 6 | |||||
25 | 9 | 5 | |||||
26 | 8 | 4 | |||||
27 | 7 | 3 | |||||
28 | 6 | 2 | |||||
29 | 5 | ||||||
30 | |||||||
31 | 4 | ||||||
32 | |||||||
33 | 3 | ||||||
34 | |||||||
35 | 2 | ||||||
36 | 1 |
Các giải đấu vòng loại của FIVBSửa đổi
|
|
|
Giải trẻ thế giớiSửa đổi
|
|
Ghi chú và tham khảoSửa đổi
- ^ “FIVB Senior World Ranking – Nam – ngày 7 tháng 7 năm 2017”. FIVB.
- ^ “FIVB Senior World Ranking - Nữ – ngày 16 tháng 8 năm 2017”. FIVB.
- ^ “FIVB Men's U23 World Ranking – As per January 2019”. FIVB.
- ^ “FIVB Women's U23 World Ranking – As per January 2019”. FIVB.
- ^ “FIVB Men's U21 World Ranking – As per July 2019”. FIVB.
- ^ “FIVB Women's U20 World Ranking – As per July 2019”. FIVB.
- ^ “FIVB Boys' U19 World Ranking – As per ngày 30 tháng 8 năm 2019”. FIVB. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “FIVB Girls' U18 World Ranking – As per ngày 14 tháng 9 năm 2019”. FIVB. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “FIVB”. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
- FIVB. “Bảng xếp hạng thế giới của FIVB”. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011.