Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Ý

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Ý là một đội tuyển được quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền Ý đại diện cho Ý tham dự các giải đấu và trận đấu giao hữu bóng chuyền trên đấu trường quốc tế. Đội từng vô địch thế giới vào năm 2002 diễn ra trên đất Đức, cũng là đội đầu tiên đã phá vỡ sự thống trị của Nga, Cuba, Trung QuốcNhật Bản.

Ý
Lá cờ
Hiệp hộiFIPAV
Liên đoànCEV
Huấn luyện viênDavide Mazzanti
Hạng FIVB4 164
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 2000)
Kết quả tốt nhấtHạng 5 (2004, 2008, 2012)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự11 (Lần đầu vào năm 1978)
Kết quả tốt nhấtGold (2002)
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1999)
Kết quả tốt nhất (2007, 2011)
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu
Sồ lần tham dự26 (Lần đầu vào năm 1951)
Kết quả tốt nhấtVàng (2007, 2009, 2021)
federvolley.it
Danh hiệu
Sự kiện 1 2 3
Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới 1 1 1
Cúp bóng chuyền nữ vô địch thế giới 2 0 0
FIVB Volleyball World Grand Champions Cup 1 0 0
FIVB Volleyball World Grand Prix 0 3 4
Nations League 1 0 0
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu 3 2 3
Đại hội Thể thao Sinh viên Thế giới 2 1 0
Đại hội Thể thao Địa Trung Hải 8 1 2
Tổng số 18 8 10
Thống kê huy chương
Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Đức 2002
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Nhật Bản 2018
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Hà Lan/Ba Lan 2022
Cúp bóng chuyền nữ vô địch thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Nhật Bản 2007
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Nhật Bản 2011
FIVB Volleyball World Grand Champions Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Tokyo/Fukuoka 2009
FIVB Volleyball World Grand Prix
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Reggio Calabria 2004
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Sendai 2005
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Nam Ninh 2017
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Reggio Calabria 2006
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Ninh Ba 2007
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Yokohama 2008
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Ninh Ba 2010
FIVB Volleyball Women's Nations League
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Ankara 2022
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Bỉ/Luxembourg 2007 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Ba Lan 2009 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2021 Serbia/Bulgaria/Croatia/România Đội tuyển
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Bulgaria 2001 Đội tuyển
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Croatia 2005 Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Thụy Điển 1989 Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Ý 1999 Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Slovakia/Hungary/Ba Lan/Thổ Nhĩ Kỳ 2019 Đội tuyển
Đại hội Thể thao Sinh viên Thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Sheffield 1991
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Belgrade 2009
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Naples 2019
Đại hội Thể thao Địa Trung Hải
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Split 1979 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Casablanca 1983 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Athens 1991 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Bari 1997 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Tunis 2001 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Pescara 2009 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Mersin 2013 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Oran 2022 Đội tuyển
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Algiers 1975 Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Latakia 1987 Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Almeria 2005 Đội tuyển
Đội tuyển quốc gia trong buổi gặp mặt với Tổng thống Ý Carlo Azeglio Ciampi.

Kết quả các giải đấu

sửa

Thế vận hội Mùa hè

sửa

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại Thế vận hội Mùa hè
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
  1964 Không vượt qua vòng loại
  1968
  1972
  1976
  1980
  1984
  1988
  1992
  1996
  2000 Vòng 1 Hạng 9 5 1 4 7 12
  2004 Tứ kết Hạng 5 6 4 2 14 6
  2008 Tứ kết Hạng 5 6 4 2 14 7
  2012 Tứ kết Hạng 5 6 4 2 15 8
  2016 Vòng 1 Hạng 9 5 1 4 4 12
  2020 Tứ kết Hạng 6 6 3 3 11 10
Tổng cộng 0 chức vô địch 6/14 30 17 13 55 55

Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới

sửa

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
  1952 Không tham dự
  1956
  1960
  1962
  1967
  1970 Không vượt qua vòng loại
  1974
  1978 Vòng 1 Hạng 20 9 3 6 12 18
  1982 Vòng 1 Hạng 15 8 4 4 16 15
  1986 Vòng 2 Hạng 9 8 3 5 10 18
  1990 Vòng 16 đội Hạng 10 6 2 4 7 14
  1994 Vòng 1 Hạng 13 3 0 3 3 9
  1998 Vòng 2 Hạng 5 8 5 3 17 9
  2002 Vòng 16 đội Vô địch 11 9 2 30 9
  2006 Bán kết Hạng 4 11 8 3 22 10
  2010 Vòng 2 Hạng 5 11 8 3 28 13
  2014 Bán kết Hạng 4 13 10 3 35 13
  2018 Chung kết Á quân 13 11 2 36 13
   2022 Bán kết Hạng 3 12 10 2 33 10
Tổng cộng 1 chức vô địch 12/19 113 73 40 249 151

Cúp bóng chuyền nữ vô địch thế giới

sửa

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại Cúp bóng chuyền nữ vô địch thế giới
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
  1973 Không vượt qua vòng loại
  1977
  1981
  1985
  1989
  1991
  1995
  1999 - Hạng 7 11 5 6 19 21
  2003 - Hạng 4 11 7 4 22 14
  2007 - Hạng 1 11 11 0 33 2
  2011 - Vô địch 11 10 1 31 8
  2015 Không vượt qua vòng loại
  2019 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 2 chức vô địch 4/13 44 33 11 105 45

World Grand Prix

sửa

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại World Grand Prix
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
  1993 Không tham dự
  1994 Vòng 1 Hạng 8 9 2 7 12 22
  1995 Không tham dự
  1996
  1997 Vòng 1 Hạng 6 9 4 5 15 21
  1998 Vòng 1 Hạng 5 9 4 5 14 21
  1999 Bán kết Hạng 4 8 3 5 13 18
  2000 Vòng 1 Hạng 7 11 2 9 10 30
  2001 Không vượt qua vòng loại
  2002
  2003 Vòng cuối cùng Hạng 5 10 3 7 19 25
  2004 Chung kết Á quân 13 8 5 29 23
  2005 Chung kết Á quân 14 9 5 32 16
  2006 Bán kết Hạng 3 13 9 4 31 18
  2007 Bán kết Hạng 3 14 9 5 33 21
  2008 Bán kết Hạng 3 14 10 4 33 22
  2009 Không vượt qua vòng loại
  2010 Bán kết Hạng 3 14 8 6 30 22
  2011 Vòng 2 Hạng 7 13 8 5 27 24
  2012 Vòng 1 Hạng 10 9 4 5 16 19
  2013 Vòng cuối cùng Hạng 5 14 8 6 31 23
  2014 Vòng 1 Hạng 10 9 5 4 18 18
  2015 Vòng cuối cùng Hạng 5 14 7 7 26 27
  2016 Vòng 1 Hạng 8 9 4 5 19 19
  2017 Chung kết Á quân 13 8 5 28 22
Tổng cộng 0 chức vô địch 19/25 219 115 104 436 411

Nations League

sửa

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại Nations League
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
  2018 Vòng cuối cùng Hạng 7 15 10 5 34 22
  2019 Vòng cuối cùng Hạng 6 17 11 6 40 27
  2021 Vòng 1 Hạng 12 15 4 11 24 35
  2022 Vòng cuối cùng Vô địch 15 13 2 40 14
  2023 Vòng cuối cùng Hạng 6 13 8 5 29 26
Tổng cộng 1 chức vô địch 5/5 75 46 29 167 124

Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu

sửa

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
  1949 Không tham dự
  1950
  1951 Vòng 1 Hạng 6 2 0 2 0 6
  1955 Không vượt qua vòng loại
  1958
  1963
  1967 Vòng 1 Hạng 11 9 4 5 12 17
  1971 Vòng 1 Hạng 8 7 5 2 15 8
  1975 Vòng 1 Hạng 9 8 3 5 14 17
  1977 Vòng 1 Hạng 11 7 2 5 9 16
  1979 Không vượt qua vòng loại
  1981 Vòng 1 Hạng 8 8 5 3 17 10
  1983 Vòng 1 Hạng 7 8 5 3 15 10
  1985 Vòng cuối cùng Hạng 5 8 3 5 10 20
  1987 Vòng 1 Hạng 6 7 3 4 12 14
  1989 Bán kết Hạng 3 7 4 3 13 10
  1991 Bán kết Hạng tư 7 4 3 14 9
  1993 Bán kết Hạng 4 7 3 4 14 14
  1995 Vòng 1 Hạng 6 7 3 4 13 14
  1997 Vòng 1 Hạng 5 7 5 2 16 7
  1999 Bán kết Hạng 3 5 3 2 12 8
  2001 Chung kết Á quân 7 6 1 20 7
  2003 Vòng 1 Hạng 6 7 4 3 14 11
  2005 Chung kết Á quân 7 6 1 19 6
 /  2007 Chung kết Vô địch 8 8 0 24 2
  2009 Chung kết Vô địch 8 8 0 24 2
 /  2011 Bán kết Hạng 4 6 3 3 13 11
 /  2013 Tứ kết Hạng 6 5 3 2 10 7
  2015 Tứ kết Hạng 7 5 3 2 10 8
   2017 Tứ kết Hạng 5 4 3 1 9 6
 / / /  2019 Bán kết Hạng 3 9 7 2 24 7
 / / /  2021 Chung kết Vô địch 9 9 0 27 4
 / / /  2023 Bán kết Hạng 4 8 7 2 23 5
Tổng cộng 3 chức vô địch 26/32 188 119 69 403 256

|}

Đội hình

sửa

Đội hình hiện tại

sửa

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu 2022.

Huấn luyện viên trưởng: Davide Mazzanti

Số thứ tự Tên Ngày, tháng, năm sinh Chiều cao Cân nặng Đập bóng Chắn bóng Câu lạc bộ đang thi đấu ở mùa giải 2020–2021
3 Alessia Gennari 3 tháng 11 năm 1991 1,84 m (6 ft 0 in) 68 kg (150 lb) 302 cm (119 in) 284 cm (112 in)   Imoco Conegliano
4 Sara Bonifacio 3 tháng 7 năm 1996 1,86 m (6 ft 1 in) 75 kg (165 lb) 324 cm (128 in) 244 cm (96 in)   AGIL Novara
5 Ofelia Malinov 29 tháng 2 năm 1996 1,85 m (6 ft 1 in) 70 kg (150 lb) 304 cm (120 in) 285 cm (112 in)   Azzurra Volley San Casciano
6 Monica De Gennaro 8 tháng 1 năm 1987 1,74 m (5 ft 9 in) 67 kg (148 lb) 292 cm (115 in) 217 cm (85 in)   Imoco Conegliano
8 Alessia Orro 18 tháng 7 năm 1998 1,80 m (5 ft 11 in) 64 kg (141 lb) 308 cm (121 in) 231 cm (91 in)   Pro Victoria Monza
10 Cristina Chirichella 10 tháng 2 năm 1994 1,95 m (6 ft 5 in) 79 kg (174 lb) 322 cm (127 in) 306 cm (120 in)   AGIL Novara
11 Anna Danesi 20 tháng 4 năm 1996 1,98 m (6 ft 6 in) 78 kg (172 lb) 312 cm (123 in) 294 cm (116 in)   AGIL Novara
13 Sarah Fahr 12 tháng 9 năm 2001 1,94 m (6 ft 4 in) 84 kg (185 lb) 322 cm (127 in) 306 cm (120 in)   Imoco Conegliano
14 Elena Pietrini 17 tháng 3 năm 2000 1,90 m (6 ft 3 in) 73 kg (161 lb) 330 cm (130 in) 306 cm (120 in)   Savino Del Bene Scandicci
15 Sylvia Nwakalor 12 tháng 8 năm 1999 1,77 m (5 ft 10 in) 70 kg (150 lb) 330 cm (130 in) 312 cm (123 in)   Azzurra Volley San Casciano
17 Miriam Sylla (c) 8 tháng 1 năm 1995 1,84 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 320 cm (130 in) 240 cm (94 in)   Pro Victoria Monza
18 Paola Egonu 18 tháng 12 năm 1998 1,93 m (6 ft 4 in) 80 kg (180 lb) 344 cm (135 in) 321 cm (126 in)   VakıfBank S.K.
20 Beatrice Parrocchiale 26 tháng 12 năm 1995 1,67 m (5 ft 6 in) 60 kg (130 lb) 296 cm (117 in) 213 cm (84 in)   Pro Victoria Monza
24 Alessia Mazzaro 19 tháng 9 năm 1998 1,85 m (6 ft 1 in) 64 kg (141 lb) 302 cm (119 in) 284 cm (112 in)   Chieri '76 Volleyball
29 Sofia D'Odorico 6 tháng 1 năm 1997 1,87 m (6 ft 2 in) 78 kg (172 lb) 312 cm (123 in) 302 cm (119 in)   AGIL Novara

Đội hình trước đây

sửa

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới 2018.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Davide Mazzanti

Số thứ tự Tên Ngày, tháng, năm sinh Chiều cao Cân nặng Đập bóng Chắn bóng Câu lạc bộ đang thi đấu ở mùa giải 2017–2018
1 Serena Ortolani 7 tháng 1 năm 1987 1,87 m (6 ft 2 in) 63 kg (139 lb) 320 cm (130 in) 240 cm (94 in)   Monza
3 Carlotta Cambi 28 tháng 5 năm 1996 1,77 m (5 ft 10 in) 66 kg (146 lb) 302 cm (119 in) 292 cm (115 in)   Pesaro
5 Ofelia Malinov 29 tháng 2 năm 1996 1,85 m (6 ft 1 in) 70 kg (150 lb) 304 cm (120 in) 285 cm (112 in)   Bergamo
6 Monica De Gennaro 8 tháng 1 năm 1987 1,74 m (5 ft 9 in) 67 kg (148 lb) 292 cm (115 in) 217 cm (85 in)   Conegliano
7 Sylvia Nwakalor 12 tháng 8 năm 1999 1,77 m (5 ft 10 in) 71 kg (157 lb) 318 cm (125 in) 290 cm (110 in)   Club Italia
10 Cristina Chirichella (c) 10 tháng 2 năm 1994 1,95 m (6 ft 5 in) 79 kg (174 lb) 322 cm (127 in) 306 cm (120 in)   Novara
11 Anna Danesi 20 tháng 4 năm 1996 1,98 m (6 ft 6 in) 78 kg (172 lb) 312 cm (123 in) 294 cm (116 in)   Conegliano
13 Sarah Fahr 12 tháng 9 năm 2001 1,94 m (6 ft 4 in) 84 kg (185 lb) 322 cm (127 in) 306 cm (120 in)   Club Italia
14 Elena Pietrini 17 tháng 3 năm 2000 1,90 m (6 ft 3 in) 73 kg (161 lb) 330 cm (130 in) 306 cm (120 in)   Club Italia
15 Marina Lubian 11 tháng 4 năm 2000 1,95 m (6 ft 5 in) 73 kg (161 lb) 318 cm (125 in) 300 cm (120 in)   Club Italia
16 Lucia Bosetti 9 tháng 7 năm 1989 1,78 m (5 ft 10 in) 63 kg (139 lb) 310 cm (120 in) 292 cm (115 in)   Scandicci
17 Miriam Sylla 8 tháng 1 năm 1995 1,84 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 320 cm (130 in) 240 cm (94 in)   Bergamo
18 Paola Egonu 18 tháng 12 năm 1998 1,89 m (6 ft 2 in) 80 kg (180 lb) 344 cm (135 in) 321 cm (126 in)   Novara
20 Beatrice Parrocchiale 26 tháng 12 năm 1995 1,68 m (5 ft 6 in) 59 kg (130 lb) 286 cm (113 in) 258 cm (102 in)   Firenze

Tham khảo

sửa
  1. ^ “MONDIALE FEMMINILE 2018: DOMANI LE AZZURRE PARTONO PER IL GIAPPONE”. Federazione Italiana de Pallavolo (bằng tiếng Italian). Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

sửa