Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ý
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ý là đội bóng đại diện cho Ý tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
![]() | |||
Biệt danh | Azzurri | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Federazione Italiana Pallavolo (tiếng Ý) | ||
Liên đoàn | CEV | ||
Huấn luyện viên | Gianlorenzo Blengini | ||
Hạng FIVB | 4 (đến tháng 7 năm 2017) | ||
Đồng phục | |||
| |||
Thế vận hội Mùa hè | |||
Sồ lần tham dự | 11 (Lần đầu vào năm 1976) | ||
Kết quả tốt nhất | ![]() | ||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 16 (Lần đầu vào năm 1949) | ||
Kết quả tốt nhất | ![]() | ||
Cúp thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 1989) | ||
Kết quả tốt nhất | ![]() | ||
European Championship | |||
Sồ lần tham dự | 28 (Lần đầu vào năm 1948) | ||
Kết quả tốt nhất | ![]() | ||
www.federvolley.it |
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
Olympic | ||
![]() |
Atlanta 1996 | Đội |
![]() |
Athens 2004 | Đội |
![]() |
Rio de Janeiro 2016 | Đội |
![]() |
Los Angeles 1984 | Đội |
![]() |
Sydney 2000 | Đội |
![]() |
London 2012 | Đội |
Giải Vô địch thế giới | ||
![]() |
Brazil 1990 | |
![]() |
Greece 1994 | |
![]() |
Japan 1998 | |
![]() |
Italy 1978 | |
World Cup | ||
![]() |
Japan 1995 | |
![]() |
Japan 2015 | |
![]() |
Japan 2003 | |
![]() |
Japan 1989 | |
![]() |
Japan 1999 | |
World Grand Champions Cup | ||
![]() |
Japan 1993 | |
![]() |
Japan 2005 | |
![]() |
Japan 2013 | |
World League | ||
![]() |
Osaka 1990 | |
![]() |
Milan 1991 | |
![]() |
Genoa 1992 | |
![]() |
Milan 1994 | |
![]() |
Rio de Janeiro 1995 | |
![]() |
Moscow 1997 | |
![]() |
Mar del Plata 1999 | |
![]() |
Rotterdam 2000 | |
![]() |
Rotterdam 1996 | |
![]() |
Katowice 2001 | |
![]() |
Rome 2004 | |
![]() |
São Paulo 1993 | |
![]() |
Madrid 2003 | |
![]() |
Mar del Plata 2013 | |
![]() |
Florence 2014 | |
European Championship | ||
![]() |
Sweden 1989 | |
![]() |
Finland 1993 | |
![]() |
Greece 1995 | |
![]() |
Austria 1999 | |
![]() |
Germany 2003 | |
![]() |
Italy/Serbia and Montenegro 2005 | |
![]() |
Germany 1991 | |
![]() |
Czech Republic 2001 | |
![]() |
Austria/Czech Republic 2011 | |
![]() |
Denmark/Poland 2013 | |
![]() |
Italy 1948 | |
![]() |
Netherlands 1997 | |
![]() |
Bulgaria/Italy 2015 |
Đội hìnhSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Ý tham dự giải World League 2017.[1]
Huấn luyện viên chính: Gianlorenzo Blengini
Stt. | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2016–17 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Candellaro, DavideDavide Candellaro | 7 tháng 6 năm 1989 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 88 kg (194 lb) | 340 cm (130 in) | 320 cm (130 in) | Cucine Lube Civitanova |
2 | Randazzo, LuigiLuigi Randazzo | 30 tháng 4 năm 1994 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 97 kg (214 lb) | 352 cm (139 in) | 255 cm (100 in) | Calzedonia Verona |
3 | Pesaresi, NicolaNicola Pesaresi | 11 tháng 2 năm 1991 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 80 kg (180 lb) | 315 cm (124 in) | 309 cm (122 in) | Cucine Lube Civitanova |
4 | Vettori, LucaLuca Vettori | 26 tháng 4 năm 1991 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 95 kg (209 lb) | 345 cm (136 in) | 323 cm (127 in) | Azimut Modena |
5 | Spirito, LucaLuca Spirito | 30 tháng 10 năm 1993 | 1,96 m (6 ft 5 in) | 79 kg (174 lb) | 338 cm (133 in) | 262 cm (103 in) | Bunge Ravenna |
6 | Giannelli, SimoneSimone Giannelli | 9 tháng 8 năm 1996 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 92 kg (203 lb) | 350 cm (140 in) | 330 cm (130 in) | Diatec Trentino |
7 | Balaso, FabioFabio Balaso | 20 tháng 10 năm 1995 | 1,78 m (5 ft 10 in) | 73 kg (161 lb) | 305 cm (120 in) | 280 cm (110 in) | Kioene Padova |
9 | Mazzone, DanieleDaniele Mazzone | 4 tháng 6 năm 1992 | 2,08 m (6 ft 10 in) | 88 kg (194 lb) | 315 cm (124 in) | 309 cm (122 in) | Diatec Trentino |
10 | Lanza, FilippoFilippo Lanza | 3 tháng 3 năm 1991 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 98 kg (216 lb) | 350 cm (140 in) | 330 cm (130 in) | Diatec Trentino |
11 | Buti, SimoneSimone Buti (C) | 19 tháng 9 năm 1983 | 2,06 m (6 ft 9 in) | 100 kg (220 lb) | 346 cm (136 in) | 328 cm (129 in) | Sir Sicoma Colussi Perugia |
13 | Colaci, MassimoMassimo Colaci | 21 tháng 2 năm 1985 | 1,80 m (5 ft 11 in) | 75 kg (165 lb) | 314 cm (124 in) | 306 cm (120 in) | Diatec Trentino |
14 | Piano, MatteoMatteo Piano | 24 tháng 10 năm 1990 | 2,08 m (6 ft 10 in) | 102 kg (225 lb) | 352 cm (139 in) | 325 cm (128 in) | Azimut Modena |
16 | Oleg Antonov | 28 tháng 7 năm 1988 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 88 kg (194 lb) | 340 cm (130 in) | 310 cm (120 in) | Diatec Trentino |
17 | Botto, IacopoIacopo Botto | 22 tháng 9 năm 1987 | 1,91 m (6 ft 3 in) | 76 kg (168 lb) | 345 cm (136 in) | 320 cm (130 in) | Gi Group Monza |
18 | Sabbi, GiulioGiulio Sabbi | 10 tháng 8 năm 1989 | 2,01 m (6 ft 7 in) | 92 kg (203 lb) | 352 cm (139 in) | 325 cm (128 in) | Exprivia Molfetta |
19 | Ricci, FabioFabio Ricci | 11 tháng 7 năm 1994 | 2,04 m (6 ft 8 in) | 96 kg (212 lb) | 348 cm (137 in) | 272 cm (107 in) | Bunge Ravenna |
20 | Mazzone, TizianoTiziano Mazzone | 22 tháng 7 năm 1995 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 95 kg (209 lb) | 350 cm (140 in) | 315 cm (124 in) | Diatec Trentino |
21 | Sbertoli, RiccardoRiccardo Sbertoli | 23 tháng 5 năm 1998 | 1,88 m (6 ft 2 in) | 85 kg (187 lb) | 326 cm (128 in) | 246 cm (97 in) | Revivre Milano |
Huấn luyện viênSửa đổi
|
Nhà cung cấp và tài trợSửa đổi
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Ý.
Thời gian | Nhà cung cấp |
---|---|
2000–2008 | Nike Asics |
2008– | Asics Crai Armani |
Nhà tài trợSửa đổi
Truyền thôngSửa đổi
Các trận thi đấu và trận giao hữu của đội tuyển hiện đang được phát sóng dưới sự quản lý của các kênh RAI vai Rai Sport 1.
Xem thêmSửa đổi
Chú thíchSửa đổi
- ^ “Team Roster - Italy”. FIVB World League 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.