1814
năm
1814 (số La Mã: MDCCCXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1814
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1780 1790 1800 1810 1820 1830 1840 |
Năm: | 1811 1812 1813 1814 1815 1816 1817 |
Lịch Gregory | 1814 MDCCCXIV |
Ab urbe condita | 2567 |
Năm niên hiệu Anh | 54 Geo. 3 – 55 Geo. 3 |
Lịch Armenia | 1263 ԹՎ ՌՄԿԳ |
Lịch Assyria | 6564 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1870–1871 |
- Shaka Samvat | 1736–1737 |
- Kali Yuga | 4915–4916 |
Lịch Bahá’í | −30 – −29 |
Lịch Bengal | 1221 |
Lịch Berber | 2764 |
Can Chi | Quý Dậu (癸酉年) 4510 hoặc 4450 — đến — Giáp Tuất (甲戌年) 4511 hoặc 4451 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1530–1531 |
Lịch Dân Quốc | 98 trước Dân Quốc 民前98年 |
Lịch Do Thái | 5574–5575 |
Lịch Đông La Mã | 7322–7323 |
Lịch Ethiopia | 1806–1807 |
Lịch Holocen | 11814 |
Lịch Hồi giáo | 1229–1230 |
Lịch Igbo | 814–815 |
Lịch Iran | 1192–1193 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1176 |
Lịch Nhật Bản | Văn Hóa 11 (文化11年) |
Phật lịch | 2358 |
Dương lịch Thái | 2357 |
Lịch Triều Tiên | 4147 |
Sự kiện
sửaSinh
sửa1 tháng 1 - Hồng Tú Toàn, thủ lĩnh nổi dậy người Trung Quốc, tức 10 tháng 12 năm Quý Dậu .(m. 1864)
Mất
sửaXem thêm
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1814. |