471143 Dziewanna
tiểu hành tinh
Dziewanna /dʒɛˈvɑːnə/ (định danh hành tinh vi hình: 471143 Dziewanna) là một thiên thể bên ngoài Sao Hải Vương nằm trong đĩa phân tán, Dziewanna quay quanh Mặt Trời với quỹ đạo nằm ở ngoài cùng Hệ Mặt Trời. Ngày 13 tháng 3 năm 2010, các nhà thiên văn học Andrzej Udalski, Scott Sheppard, Marcin Kubiak và Chad Trujillo phát hiện Dziewanna khi họ thực hiện quan sát tại Đài thiên văn Las Campanas, Chile[1] và đặt tên nó theo tên Devana trong thần thoại Slav.
Dziewanna do Kính viễn vọng Không gian Hubble chụp vào năm 2012 | |
Khám phá [1][2] | |
---|---|
Khám phá bởi | |
Nơi khám phá | Đài thiên văn Las Campanas |
Ngày phát hiện | 13 tháng 3 năm 2010 |
Tên định danh | |
(471143) Dziewanna | |
Phiên âm | [d͡ʑɛˈvanna] |
Đặt tên theo | Devana (Dziewanna) (Nữ thần Slav)[1] |
2010 EK139 | |
TNO [3] · SDO · 2:7 [4] | |
Tính từ | Dziewannian |
Đặc trưng quỹ đạo [3] | |
Kỷ nguyên 9 tháng 8 năm 2022 (JD 2.459.800,5) | |
Tham số bất định 3 | |
Cung quan sát | 13,16 năm (4,808 ngày) |
Điểm viễn nhật | 108,54 AU |
Điểm cận nhật | 32,551 AU |
70,544 AU | |
Độ lệch tâm | 0,5386 |
592,51 năm (216.416 ngày) | |
347,58° | |
0° 0m 6.12s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 29,444° |
346,15° | |
≈ 22 tháng 10 năm 2038[5] ±1 ngày | |
284,25° | |
Vệ tinh đã biết | không[6] |
Trái Đất MOID | 31,5688 AU (4.722,63 Gm) |
Sao Mộc MOID | 27,9628 AU (4.183,18 Gm) |
TJupiter | 5,456 |
Đặc trưng vật lý | |
Đường kính trung bình | |
7,07±0,05[9] | |
0,10 (giả định)[8] 0,25+0,02 −0,05[6] | |
19,6 (R)[4] 19,9[10] | |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ a b c d “471143 Dziewanna (2010 EK139)”. Minor Planet Center. Truy cập 5 tháng 10 năm 2018.
- ^ “MPEC 2010-G49 : 2010 EK139”. IAU Minor Planet Center. 8 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.
- ^ a b c “JPL Small-Body Database Browser: 471143 Dziewanna (2010 EK139)” (2015-05-14 last obs.). Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực. Truy cập 5 tháng 10 năm 2018.
- ^ a b Marc W. Buie. “Orbit Fit and Astrometric record for 10EK139” (2010-04-09 using 32 of 32 observations). SwRI (Space Science Department). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2010.
- ^ JPL Horizons Observer Location: @sun (Perihelion occurs when deldot changes from negative to positive. Uncertainty in time of perihelion is 3-sigma.)
- ^ a b c d Pál, A.; Kiss, C.; Müller, T. G.; Santos-Sanz, P.; Vilenius, E.; Szalai, N.; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2012). “"TNOs are Cool": A survey of the trans-Neptunian region. VII. Size and surface characteristics of (90377) Sedna and 2010 EK139”. Astronomy and Astrophysics. 541: 4. arXiv:1204.0899. Bibcode:2012A&A...541L...6P. doi:10.1051/0004-6361/201218874. S2CID 119117186.
- ^ “TNO Results”. ERC Lucky Star Project. Laboratoire d'Etudes Spatiales et d'Instrumentation en Astrophysique (LESIA). Truy cập 13 tháng 7 năm 2020.
- ^ a b “LCDB Data for (471143)”. Asteroid Lightcurve Database (LCDB). Truy cập 21 tháng 9 năm 2016.
- ^ a b Benecchi, Susan D.; Sheppard, Scott S. (tháng 5 năm 2013). “Light Curves of 32 Large Transneptunian Objects”. The Astronomical Journal. 145 (5): 19. arXiv:1301.5791. Bibcode:2013AJ....145..124B. doi:10.1088/0004-6256/145/5/124. S2CID 54183985.
- ^ “AstDys 2010EK139 Ephemerides”. Department of Mathematics, University of Pisa, Italy. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2010.
Liên kết ngoài
sửa- MPEC 2010 G50 : 2010 EK139, Minor Planet Electronic Circular, phát hành ngày 8 tháng 4 năm 2010
- OCKS: OGLE Carnegie Kuiper belt Survey
- List Of Centaurs and Scattered-Disk Objects, Minor Planet Center
- 471143 Dziewanna tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL