Absala dorcada

(Đổi hướng từ Absala)

Absala dorcada là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1] Chúng là loài duy nhất trong chi Absala, thường xuất hiện ở Trung Quốc, Ấn Độ, Thái LanViệt Nam. Cả chi và loài này được mô tả lần đầu bởi Charles Swinhoe năm 1893.[2]

Absala dorcada
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Geometridae
Phân họ: Geometrinae
Tông: Pseudoterpnini
Chi: Absala
C. Swinhoe, 1893
Loài:
A. dorcada
Danh pháp hai phần
Absala dorcada
C. Swinhoe, 1893

Chú thích sửa

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Pitkin, Linda M.; Han, Hongxiang; James, Shayleen (11 tháng 6 năm 2007). “Moths of the tribe Pseudoterpnini (Geometridae: Geometrinae): a review of the genera” (PDF). Zoological Journal of the Linnean Society. 150 (2): 334–412. doi:10.1111/j.1096-3642.2007.00287.x. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  • Savela, Markku. Absala Swinhoe”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
  • Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Absala dorcada. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.

Liên kết ngoài sửa