Acritodon nephophilus
loài thực vật
Acritodon nephophilus là một loài rêu thuộc họ Hypnaceae.[2][3] Đây là loài duy nhất thuộc chi Acritodon.[4] Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Acritodon nephophilus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
Ngành: | Bryophyta |
Lớp: | Bryopsida |
Phân lớp: | Bryidae |
Bộ: | Hypnales |
Họ: | Hypnaceae |
Chi: | Acritodon |
Loài: | A. nephophilus
|
Danh pháp hai phần | |
Acritodon nephophilus H.Rob. |
Tham khảo
sửa- ^ Tan, B.C. (2018) [2012]. “Acritodon nephophilus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T39187A128387170. doi:10.2305/IUCN.UK.2012-1.RLTS.T39187A2890350.en. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
- ^ Goffinet, B.; Buck, W. R.; Shaw, A. J. (2008). “Morphology and Classification of the Bryophyta”. Trong Goffinet, B.; Shaw, J. (biên tập). Bryophyte Biology (ấn bản thứ 2). New York: Cambridge University Press. tr. 55–138. ISBN 978-0-521-87225-6.
- ^ Goffinet, B.; Buck, W.R. (31 tháng 3 năm 2020). “Classification of extant moss genera”. Classification of the Bryophyta. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2020.
- ^ “WFO Plant List | World Flora Online”. wfoplantlist.org. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2024.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acritodon nephophilus tại Wikispecies
- Bryophyte Specialist Group 2000. Acritodon nephophilus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 20 tháng 8 năm 2007.