Alena infundibulata
Alena infundibulata là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được U. Aspöck và đồng sự miêu tả năm 1994.[2]
Alena infundibulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Raphidioptera |
Họ (familia) | Raphidiidae |
Chi (genus) | Alena |
Loài (species) | A. infundibulata |
Danh pháp hai phần | |
Alena infundibulata U. Aspöck và đồng sự, 1994 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Alena infundibulata U. Aspöck và đồng sự, 1994[1] |
Chú thích
sửa- ^ Aspöck, U.; Aspöck, H.; Rausch, H. (1994) Neue Arten der Familie Raphidiidae aus Mexiko und Nachweis einer Spermatophore in der Ordnung Raphidioptera (Insecta: Neuropteroidea)., Entomologia Generalis 18:145-163.
- ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2.0.
Tham khảo
sửa- Bisby |first = F.A. |last2 = Roskov |first2 = Y.R. |last3 = Orrell |first3 = T.M. |last4 = Nicolson |first4 = D. |last5 = Paglinawan |first5 = L.E. |last6 = Bailly |first6 = N. |last7 = Kirk |first7 = P.M. |last8 = Bourgoin |first8 = T. |last9 = Baillargeon |first9= G. |last10 = Ouvrard |first10 = D. (2011). "Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.". Species 2000: Reading, UK.. Läst ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- LDL Neuropterida Species of the World. Oswald J.D., 2007-09-25
- Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2.00.