Anarta mendica[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia, Azerbaijan, IsraelLiban.

Anarta mendica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Anarta
Loài (species)A. mendica
Danh pháp hai phần
Anarta mendica
(Staudinger, 1879)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hadula mendica (Staudinger, 1895)
  • Mamestra mendica Staudinger, 1895
  • Discestra mendica

Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 6. Có một lứa một năm.

Phụ loài

sửa
  • Anarta mendica mendica
  • Anarta mendica mendosa

Liên kết ngoài

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.