Anastrophyllum revolutum
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Anastrophyllum revolutum là một loài rêu trong họ Anastrophyllaceae. Loài này được Stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Anastrophyllum revolutum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Anastrophyllaceae |
Chi (genus) | Anastrophyllum |
Loài (species) | A. revolutum |
Danh pháp hai phần | |
Anastrophyllum revolutum Stephani, 1893 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Anastrophyllum revolutum”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Anastrophyllum revolutum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anastrophyllum revolutum tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Anastrophyllum revolutum”. Tropicos. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.