Ancilla scaphella
Ancilla scaphella là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Ancilla scaphella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Ancilla |
Loài (species) | A. scaphella |
Danh pháp hai phần | |
Ancilla scaphella (Sowerby II, 1859)[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Sowerby G.B. II (1859). Monograph of the genus Ancillaria. Thesaurus Conchyliorum 3. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ancilla scaphella (G.B. Sowerby II, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ancilla scaphella tại Wikispecies