Antrophyum annetii là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Tardieu mô tả khoa học đầu tiên năm 1953.[1]

Antrophyum annetii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Pteridaceae
Chi (genus)Antrophyum
Loài (species)A. annetii
Danh pháp hai phần
Antrophyum annetii
(Jeanp.) Tard.

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Antrophyum annetii. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa