Argentat (tổng)
Tổng Argentat | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Tulle |
Xã | 11 |
Mã của tổng | 19 01 |
Thủ phủ | Argentat |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
René Teulade |
Dân số không trùng lặp |
6 026 người (1999) |
Diện tích | 18 266 ha = 182,66 km² |
Mật độ | 32,99 hab./km² |
Tổng Argentat là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Lumousin.
Địa lý sửa
Tổng này được tổ chức xung quanh Argentat trong quận Tulle. Độ cao khu vực này là 147 m (Monceaux-sur-Dordogne) à 637 m (Albussac) độ cao trung bình trên mực nước biển là 317 m.
Hành chính sửa
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2011 | René Teulade | PS | Thị trưởngArgentat |
Kết quả bầu cử tổng này ngày 21 tháng 3 năm 2004 sửa
Phân chia đơn vị hành chính sửa
Tổng Argentat được chia thành 11 xã và khoảng 6 026 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Albussac | 668 | 19380 | 19004 |
Argentat | 3 125 | 19400 | 19010 |
Forgès | 319 | 19380 | 19084 |
Ménoire | 78 | 19190 | 19132 |
Monceaux-sur-Dordogne | 660 | 19400 | 19140 |
Neuville | 187 | 19380 | 19149 |
Saint-Bonnet-Elvert | 166 | 19380 | 19186 |
Saint-Chamant | 511 | 19380 | 19192 |
Saint-Hilaire-Taurieux | 86 | 19400 | 19212 |
Saint-Martial-Entraygues | 87 | 19400 | 19221 |
Saint-Sylvain | 139 | 19380 | 19245 |
Thông tin nhân khẩu sửa
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
6 829 | 7 376 | 6 927 | 6 498 | 6 317 | 6 026 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |