Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư. Năm này cùng lúc với những năm 5735–5736 trong lịch Do Thái, 1395–1396 trong lịch Hồi giáo, 1353–1354 theo lịch Ba Tư, 2518 theo lịch Thái, và 2728 a.u.c. Nó được chỉ định là năm quốc tế phụ nữ.

Thế kỷ: Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21
Thập niên: 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000
Năm: 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978
1975 trong lịch khác
Lịch Gregory1975
MCMLXXV
Ab urbe condita2728
Năm niên hiệu Anh23 Eliz. 2 – 24 Eliz. 2
Lịch Armenia1424
ԹՎ ՌՆԻԴ
Lịch Assyria6725
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2031–2032
 - Shaka Samvat1897–1898
 - Kali Yuga5076–5077
Lịch Bahá’í131–132
Lịch Bengal1382
Lịch Berber2925
Can ChiGiáp Dần (甲寅年)
4671 hoặc 4611
    — đến —
Ất Mão (乙卯年)
4672 hoặc 4612
Lịch Chủ thể64
Lịch Copt1691–1692
Lịch Dân QuốcDân Quốc 64
民國64年
Lịch Do Thái5735–5736
Lịch Đông La Mã7483–7484
Lịch Ethiopia1967–1968
Lịch Holocen11975
Lịch Hồi giáo1394–1395
Lịch Igbo975–976
Lịch Iran1353–1354
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1337
Lịch Nhật BảnChiêu Hòa 50
(昭和50年)
Phật lịch2519
Dương lịch Thái2518
Lịch Triều Tiên4308
Thời gian Unix157766400–189302399

Sự kiệnSửa đổi

Tháng 1Sửa đổi

Tháng 2Sửa đổi

Tháng 3Sửa đổi

Tháng 4Sửa đổi

Tháng 5Sửa đổi

Tháng 6Sửa đổi

Tháng 7Sửa đổi

Tháng 8Sửa đổi

Tháng 9Sửa đổi

Tháng 10Sửa đổi

Tháng 11Sửa đổi

Tháng 12Sửa đổi

SinhSửa đổi

Tháng 1Sửa đổi

Tháng 2Sửa đổi

Tháng 3Sửa đổi

Tháng 4Sửa đổi

Tháng 5Sửa đổi

Tháng 6Sửa đổi

Tháng 7Sửa đổi

Tháng 8Sửa đổi

Tháng 9Sửa đổi

Tháng 10Sửa đổi

Tháng 11Sửa đổi

Tháng 12Sửa đổi

MấtSửa đổi

Tháng 1Sửa đổi

Tháng 2Sửa đổi

Tháng 3Sửa đổi

Tháng 4Sửa đổi

Tháng 5Sửa đổi

Tháng 6Sửa đổi

Tháng 7Sửa đổi

Tháng 8Sửa đổi

Tháng 9Sửa đổi

Tháng 10Sửa đổi

Tháng 11Sửa đổi

Tháng 12Sửa đổi

Không rõ ngàySửa đổi

Giải thưởng NobelSửa đổi

Xem thêmSửa đổi

Tham khảoSửa đổi