1903
Năm
1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1903
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1870 1880 1890 1900 1910 1920 1930 |
Năm: | 1900 1901 1902 1903 1904 1905 1906 |
Lịch Gregory | 1903 MCMIII |
Ab urbe condita | 2656 |
Năm niên hiệu Anh | 2 Edw. 7 – 3 Edw. 7 |
Lịch Armenia | 1352 ԹՎ ՌՅԾԲ |
Lịch Assyria | 6653 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1959–1960 |
- Shaka Samvat | 1825–1826 |
- Kali Yuga | 5004–5005 |
Lịch Bahá’í | 59–60 |
Lịch Bengal | 1310 |
Lịch Berber | 2853 |
Can Chi | Nhâm Dần (壬寅年) 4599 hoặc 4539 — đến — Quý Mão (癸卯年) 4600 hoặc 4540 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1619–1620 |
Lịch Dân Quốc | 9 trước Dân Quốc 民前9年 |
Lịch Do Thái | 5663–5664 |
Lịch Đông La Mã | 7411–7412 |
Lịch Ethiopia | 1895–1896 |
Lịch Holocen | 11903 |
Lịch Hồi giáo | 1320–1321 |
Lịch Igbo | 903–904 |
Lịch Iran | 1281–1282 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1265 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 36 (明治36年) |
Phật lịch | 2447 |
Dương lịch Thái | 2446 |
Lịch Triều Tiên | 4236 |
Sự kiệnSửa đổi
- 1–19 tháng 7 – Tour de France lần đầu tiên được tổ chức.
- 4 tháng 8 – Pius X trở thành Giáo hoàng thứ 257.
SinhSửa đổi
- 25 tháng 4 – Andrey Nikolaevich Kolmogorov, nhà toán học Liên Xô (m. 1987).
- 9 tháng 6 – Gilbert Percy Whitley, nhà ngư học kiêm côn trùng học và nhuyễn thể học người Anh (m. 1975).
- 28 tháng 12 – John von Neumann, nhà toán học người Hungary (m. 1957).
MấtSửa đổi
- 1 tháng 2 – George Gabriel Stokes, nhà toán học và vật lý Ireland (s. 1819)
- 13 tháng 11 – Camille Pissarro, họa sĩ Pháp (s. 1830).
- Không rõ: Phùng Tử Tài, tướng nhà Thanh (s. 1818).
Giải NobelSửa đổi
Xem thêmSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1903. |