Asplenium sancti-christofori
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Asplenium sancti-christofori là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Christ in Schum.et.Laut. mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Asplenium sancti-christofori | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. sancti-christofori |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium sancti-christofori Christ in Schum.et.Laut., 1901 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Asplenium sancti-christofori”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Asplenium sancti-christofori tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium sancti-christofori tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium sancti-christofori”. International Plant Names Index.