Astralium milloni
Astralium milloni là một loài ốc biển thuộc họ Turbinidae. [1] [2]
Astralium milloni | |
---|---|
Shell of Astralium milloni (holotype at MNHN, Paris) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Turbinidae |
Chi: | Astralium |
Loài: | A. milloni
|
Danh pháp hai phần | |
Astralium milloni (B. Salvat, F. Salvat & Richard, 1973) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Phân bổ
sửaLoài ốc biển này xuất hiện ở Thái Bình Dương. Mẫu gốc của loài được tìm thấy ngoài khơi Polynesia thuộc Pháp .
Chú thích
sửa- ^ a b Bouchet, P. (2012). Astralium milloni (B. Salvat, F. Salvat & Richard, 1973). Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=581749 on 2012-09-01
- ^ Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1-82, pls 104-245.
Tham khảo
sửa- Salvat B., Salvat F. & Richard G. , 1973. Astraea (Celcar) milloni sp. n. (Archaeogastropoda, Turbinidae) de Rapa (Australes) Polynésie française. Cahiers du Pacifique 17: 245-252
- To GenBank (11 nucleotides; 8 proteins)
- To World Register of Marine Species