Asura solita
Asura solita là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
Asura solita | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Asura |
Loài (species) | A. solita |
Danh pháp hai phần | |
Asura solita (Walker, 1854) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Asura solita tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asura solita tại Wikispecies